(Ban hành kèm theo Quyết định số: 001324 /2006-BM/BHCN ngày 23 / 05 /2006 của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh)
1. Số tiền bảo hiểm
a. Chương trình phổ thông: Người tham gia bảo hiểm có quyền lựa chọn Số tiền bảo hiểm trong phạm vi từ 1.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng / người (hoặc ngoại tệ đương).
b. Chương trình đặc biệt: Người tham gia bảo hiểm có quyền lựa chọn Số tiền bảo hiểm trong phạm vi từ trên 20.000.000 đồng / người đến 800.000.000 đ / người (hoặc ngoại tệ tương đương).
2. Tỷ lệ phí bảo hiểm cá nhân (chương trình phổ thông)
PVBH/Tuổi
1 – 18
18 – 40
41 – 50
51 – 60
61 – 65
Phạm vi bảo hiểm A
0,15%
0,29%
0,55%
0.95%
1,55%
Phạm vi bảo hiểm B
0,25%
0,28%
0,28%
0,28%
0,28%
Phạm vi bảo hiểm C
0,30%
0,38%
0,55%
0,65%
0,90%
3. Tỷ lệ phí bảo hiểm cá nhân (chương trình đặc biệt)
PVBH/Tuổi
1 – 18
18 – 40
41 – 50
51 – 60
Phạm vi bảo hiểm A
0,13%
0,23%
0,53%
0.75%
Phạm vi bảo hiểm B
0,25%
0,28%
0,28%
0,28%
Phạm vi bảo hiểm C
0,28%
0,36%
0,48%
0,62%
Ghi chú:
Phí bảo hiểm / người / năm = Số tiền bảo hiểm x tỷ lệ phí bảo hiểm
Đối với hợp đồng bảo hiểm nhóm có từ 50 thành viên trở lên, tuổi trung bình của nhóm thuộc vào nhóm tuổi nào thì áp dụng tỷ lệ phí của nhóm tuổi đó cho tất cả các thành viên trong nhóm.
4. Điều chỉnh tỷ lệ phí bảo hiểm theo số lượng người tham gia
STT
Số lượng thành viên trong HĐBH
Tỷ lệ % giảm phí so với tỷ lệ phí bảo hiểm cá nhân
1
10 – 30
3%
2
31 – 50
5%
3
51 – 100
8%
4
101 – 150
10%
5
151 – 200
12%
6
201 – 250
15%
7
251 – 300
18%
8
301 – 350
20%
9
351 – 400
23%
10
401 – 450
25%
11
451 – 500
28%
12
Trên 500
30%
5. Tỷ lệ giảm phí do không có tổn thất:
Áp dụng cho hợp đồng bảo hiểm tái tục không có tổn thất.
Số năm tham gia bảo hiểm và tỷ lệ giảm phí:
– 01 năm: antoanvesinh.comảm tối đa 5% tổng phí
– 02 năm liên tục: antoanvesinh.comảm tối đa 10% tổng phí
– 03 năm liên tục trở lên: antoanvesinh.comảm tối đa 20% tổng phí
Trong mọi trường hợp, tổng tỷ lệ giảm phí không quá 40%
6. Tỷ lệ phí ngắn hạn (áp dụng trong trường hợp tham gia dưới 1 năm)
– Đến 3 tháng: ………………………………………………30% phí cả năm
– Đến 6 tháng: ………………………………………………60% phí cả năm
– Đến 9 tháng: ………………………………………………85% phí cả năm
– Trên 9 tháng: …………………………………………….100% phí cả năm