Theo quyết định số 2821/QĐ-UBND, ngày 13.04.2012, Trung tâm Phụ sản – Nhi thuộc Bệnh viện Đà Nẵng sẽ được tổ chức lại thành bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng và chịu sự quản lý của Sở Y tế thành phố. Đây là đơn vị y tế có chức năng khám và điều trị phụ sản – nhi trên địa bàn thành phố.
![Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng](https://antoanvesinh.com/wp-content/uploads/benh-vien-600-giuong.gif)
Tổng quan về bệnh viện phụ sản – Nhi Đà Nẵng
Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng được tổ chức lại từ Trung tâm Phụ sản – Nhi thuộc Bệnh viện Đà Nẵng (số 402 Lê Văn Hiến, phường Khuê Mỹ, quận Ngũ Hành Sơn) và chịu sự chỉ đạo trực tiếp của Giám đốc Sở y tế thành phố. Hiện bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng là bệnh viện chuyên khoa hạng 1 về lĩnh vực Phụ sản và Nhi khoa với quy mô hơn 900 giường nội trú. Đến nay, đơn vị này có con dấu riêng và có tư cách pháp nhân được mở tài khoản riêng tại Kho bạc nhà nước theo đúng quy định pháp luật.
1/. Thành tựu
– Là đơn vị Y tế đầu tiên triển khai và áp dụng thành công kỹ thuật “Da kề da”.
– Bệnh viện còn triển khai rất nhiều kỹ thuật chăm sóc và điều trị cho trẻ sơ sinh cực non dưới 900 gr, thở máy tần số cao cho trẻ đẻ non, phẫu thuật điều trị bệnh lý bẩm sinh cho trẻ sơ sinh,…
– Ngày 25/12/2014, sự ra đời của những em bé được thụ tinh trong ống nghiệm đầu tiên tại khoa Hiếm muộn của bệnh viện đã đánh dấu một bước tiến mới trong kỹ thuật chuyên ngành.
– Bên cạnh đó, bệnh viện cũng nhận được rất nhiều giải thưởng quan trọng được nhà nước và cơ quan chuyên ngành trao tặng.
2/. Đội ngũ bác sĩ
Đội ngũ y bác sĩ của bệnh viện gồm có:
- TS. BS. Trần Đình Vinh, Bí thư Đảng ủy – Giám đốc bệnh viện.
- BSCKII. Nguyễn Sơn, Phó Bí thư Đảng ủy – Phó giám đốc bệnh viện.
- TS.BS. Phạm Chí Kông, Phó Giám đốc bệnh viện.
- TS.BS. Trần Thị Hoàng, Phó Giám đốc.
Đội ngũ y bác sĩ của bệnh viện giàu kinh nghiệm và nhiệt tình.
3/. Cơ sở vật chất
Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng trang bị cơ sở vật chất hiện đại tân tiến, hầu hết đều được nhập từ các nước có nền y khoa tiên tiến như Đức, Pháp, Anh,…
4/. Chuyên khoa
Bộ máy tổ chức Bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng gồm có 38 khoa phòng với 900 giường bệnh nội trú và 1 trung tâm trực thuộc. Cụ thể như sau:
– Khoa lâm sàng:
- Khoa Khám Đa khoa – Cấp cứu
- Khoa Phẫu thuật – Gây mê và Hồi sức tích cực
- Khoa Mắt – Tai Mũi Họng – Răng Hàm Mặt
- Khoa Y học nhiệt đới Nhi – Hồi sức tích cực và bệnh lý
- Khoa Ngoại
- Khoa Phục hồi chức năng
- Khoa Sơ sinh Cấp cứu – Hồi sức tích cực và Bệnh lý
- Khoa Nhi Cấp cứu – Hồi sức tích cực và Chống độc
- Khoa Nhi Hô hấp
- Khoa Nhi Tiêu hóa – Dinh Dưỡng
- Khoa Tim mạch
- Khoa Nhi Tổng hợp
- Khoa Nhi Tự nguyện
- Khoa Chẩn đoán trước sinh
- Khoa Kế hoạch hóa gia đình
- Khoa Sinh
- Khoa Hiếm muộn
- Khoa Sản Bệnh lý
- Khoa Hậu sản – Dưỡng nhi
- Khoa Phụ nội
- Khoa Phụ ngoại
- Khoa Phụ Sản Tự nguyện
– Khoa cận lâm sàng:
- Khoa Dinh dưỡng
- Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
- Khoa Dược
- Khoa Chẩn đoán hình ảnh và Thăm dò chức năng
- Khoa Xét nghiệm
- Khoa Giải phẫu bệnh
– 01 Trung tâm Sàng lọc sơ sinh
5/. Quy trình khám chữa bệnh
Quy trình thăm khám cụ thể tại bệnh viện như sau:
![Bệnh viện Phụ sản - Nhi Đà Nẵng](https://thuocdantoc.vn/wp-content/uploads/2019/01/benh-vien-phu-san-nhi-da-nang.jpg)
6/. Chi phí khám bệnh và bảng giá dịch vụ
STTCơ sở y tếGiá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương1Bệnh viện hạng đặc biệt33.1002Bệnh viện hạng I33.1003Bệnh viện hạng II29.6004Bệnh viện hạng III26.2005Bệnh viện hạng IV23.3006Trạm y tế xã23.3007Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).200.000
GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN(Ban hành kèm theo Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STTTên dịch vụGiá bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lươngI.Siêu âm 1Siêu âm38.0002Siêu âm + đo trục nhãn cầu70.6003Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng176.0004Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu211.0005Siêu âm Doppler màu tim + cản âm246.0006Siêu âm tim gắng sức576.0007Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)446.0008Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản794.0009Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR1.970.000II.Chụp X-quang thường10Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế)47.00011Chụp X-quang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế)53.00012Chụp X-quang phim > 24×30 cm (1 tư thế)53.00013Chụp X-quang phim > 24×30 cm (2 tư thế)66.00014Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp12.00015Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)61.00016Chụp Angiography mắt211.00017Chụp thực quản có uống thuốc cản quang98.00018Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang113.00019Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang153.00020Chụp mật qua Kehr225.00021Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)524.00022Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang514.00023Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang191.00024Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)356.00025Chụp X – quang vú định vị kim dây371.00026Lỗ dò cản quang391.00027Mammography (1 bên)91.00028Chụp tủy sống có tiêm thuốc386.000III.Chụp X-quang số hóa29Chụp X-quang số hóa 1 phim62.00030Chụp X-quang số hóa 2 phim94.00031Chụp X-quang số hóa 3 phim119.00032Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp17.00033Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa396.00034Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa594.00035Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) số hóa549.00036Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa209.00037Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa209.00038Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa249.00039Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa506.00040Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)929.00041Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp371.000IV.Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ 42Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang512.00043Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang620.00044Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang1.689.00045Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang1.431.00046Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy có thuốc cản quang3.435.00047Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy – 128 dãy không có thuốc cản quang3.099.00048Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang2.966.00049Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang2.712.00050Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang6.651.00051Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang6.606.00052Chụp PET/CT19.614.00053Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị20.331.00054Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)5.502.00055Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA5.796.00056Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA6.696.00057Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA8.946.00058Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm7.696.00059Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA9.546.00060Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA8.996.00061Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.1.983.00062Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner1.159.00063Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA3.496.00064Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner1.679.00065Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm1.179.00066Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương…)2.996.00067Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang2.200.00068Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang1.300.00069Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô8.636.00070Chụp cộng hưởng từ tưới máu – phổ – chức năng3.136.000VIPHỤ SẢN1Bóc nang tuyến Bartholin1.237.0002Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo2.586.0003Bóc nhân xơ vú947.0004Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên3.554.0005Cắt bỏ âm hộ đơn thuần2.677.0006Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung109.0007Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần3.937.0008Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi5.378.0009Cắt u thành âm đạo1.960.00010Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung5.830.00011Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách4.522.00012Chích áp xe tầng sinh môn781.00013Chích áp xe tuyến Bartholin783.00014Chích áp-xe tuyến vú206.00015Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh753.00016Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng805.00017Chọc dò màng bụng sơ sinh389.00018Chọc dò túi cùng Douglas267.00019Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm2.155.00020Chọc ối681.00021Dẫn lưu cùng đồ Douglas798.00022Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu5.873.00023Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser146.00024Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn257.00025Đỡ đẻ ngôi ngược927.00026Đỡ đẻ thường ngôi chỏm675.00027Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên1.114.00028Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục3.941.00029Forceps hoặc Giác hút sản khoa877.00030Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng636.00031Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết191.00032Hút thai dưới siêu âm430.00033Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang2.658.00034Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai2.363.00035Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo1.525.00036Khâu rách cùng đồ âm đạo1.810.000635Khâu tử cung do nạo thủng2.673.00037Khâu vòng cổ tử cung536.00038Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung2.638.00039Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa2.524.00040Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn82.10041Lấy dị vật âm đạo541.00042Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ2.728.00043Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn2.147.00044Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung3.282.00045Nạo hút thai trứng716.00046Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ331.00047Nội soi buồng tử cung can thiệp4.285.00048Nội soi buồng tử cung chẩn đoán2.746.00049Nội xoay thai1.380.00050Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính562.00051Nong cổ tử cung do bế sản dịch268.00052Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung161.00053Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 181.108.00054Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần283.00055Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không358.00056Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc177.00057Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước1.003.00058Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc519.00059Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không383.00060Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung4.692.00061Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng2.568.00062Phẫu thuật cắt âm vật phì đại2.510.00063Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai4.480.00064Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính2.753.00065Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)3.491.00066Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung1.868.00067Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ2.620.00068Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo3.564.00069Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi5.724.00070Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp9.188.00071Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa7.115.00072Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn5.848.00073Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo2.551.00074Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn3.538.00075Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang3.594.00076Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng3.553.00077Phẫu thuật Crossen3.840.00078Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)5.213.00079Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung3.213.00080Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp2.735.00081Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)4.056.00082Phẫu thuật lấy thai lần đầu2.223.00083Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên2.773.00084Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)5.694.00085Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp3.881.00086Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa4.135.00087Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược7.637.00088Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart2.674.00089Phẫu thuật Manchester3.509.00090Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung3.246.00091Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung3.335.00092Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung3.704.00093Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu5.864.00094Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ2.835.00095Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng4.578.00096Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa2.673.00097Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng4.117.00098Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung5.944.00099Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật5.386.000100Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ4.899.000101Phẫu thuật nội soi cắt tử cung5.742.000102Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu7.641.000103Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn7.781.000104Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)5.851.000105Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung4.917.000106Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng5.352.000107Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung4.833.000108Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa4.791.000109Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ8.981.000110Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng5.370.000111Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ4.568.000112Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung6.361.000113Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng6.294.000114Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng3.937.000115Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)5.711.000116Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)3.362.000117Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)4.395.000118Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa4.757.000119Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa3.241.000120Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục3.949.000121Phẫu thuật treo tử cung2.750.000122Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)5.910.000123Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo369.000124Sinh thiết gai rau1.136.000125Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú2.143.000126Soi cổ tử cung58.900127Soi ối45.900128Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)1.078.000129Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung235.000130Tiêm nhân Chorio225.000131Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng6.419.000132Xoắn hoặc cắt bỏ polyp âm hộ, âm đạo, cổ tử cung370.000
BỔ SUNG GHI CHÚ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ(Ban hành kèm theo Thông tư 15 /2018/TT-BYT ngày 30 /5 /2018 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STTTên theo Thông tư 50/2014/TT-BYTGiá tại Thông tư 15/2018/TT-BYT1Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ 640.0002Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu 713.0003Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị 6.696.0004Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất 506.0005Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường 1.973.0006Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau 4.847.0007Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài 4.847.0008Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch máu chi 2.619.0009Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) 4.335.00010Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi 2.619.00011Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật 2.619.00012Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính 2.619.00013Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi 2.619.00014Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) 4.335.00015Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận 145.00016Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận 719.00017Dẫn lưu đài bể thận qua da 904.00018Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm 904.00019Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến 1.684.00020Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa 3.414.00021Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ 3.414.00022Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh 2.447.00023Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới 2.619.00024Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới 2.619.00025Phẫu thuật cấy máy trợ thính đường xương (BAHA) 1.884.00026Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền 2.996.00027Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp 3.109.00028Phẫu thuật nội soi cắt bản sống giải ép trong hẹp ống sống thắt lưng 3.109.00029Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực đường trước trong vẹo cột sống 3.109.00030Phẫu thuật nội soi chỉnh vẹo cột sống ngực 3.109.00031Phẫu thuật nội soi lấy thoát vị đĩa đệm cột sống cổ đường sau 3.109.00032Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm cột sống ngực 3.109.00033Phẫu thuật nội soi cắt – khâu kén khí phổi 5.760.00034Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm) 5.760.00035Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm) 9.589.00036Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén – nang phổi 7.895.00037Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi 7.895.00038Phẫu thuật nội soi cắt một thùy phổi kèm nạo vét hạch 7.895.00039Phẫu thuật nội soi cắt một phổi 7.895.00040Phẫu thuật nội soi cắt một phổi kèm nạo vét hạch 7.895.00041Phẫu thuật nội soi cắt – nối phế quản 7.895.00042Phẫu thuật mở cơ thực quản nội soi ngực phải điều trị bệnh co thắt thực quản lan tỏa 3.469.00043Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) 2.061.00044Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) 2.061.00045Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng 2.061.00046Tán sỏi thận qua da 2.061.00047Nội soi niệu quản ngược dòng bằng ống soi mềm tán sỏi thận bằng laser 2.061.00048Phẫu thuật nội soi đính lại điểm bám gân nhị đầu 4.101.00049Phẫu thuật nội soi khâu chóp xoay 3.109.00050Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp khuỷu 2.061.00051Phẫu thuật nội soi điều trị viêm mỏm trên lồi cầu ngoài 2.061.00052Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính 1.200.00053Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL 1.160.00054Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL 1.160.00055Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO 533.00056Hạ thân nhiệt chỉ huy 2.173.00057Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp 533.00058Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp 533.00059Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp 533.00060Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin 1.515.000
7/. Thời gian làm việc
Bệnh viện phụ sản – Nhi Đà Nẵng làm việc từ thứ Hai đến thứ Bảy hàng tuần. Thời gian làm việc cụ thể như sau:
- Các dịch vụ thăm khám và điều trị thông thường: Buổi sáng từ 7:30 – 11:30, chiều từ 13:00 – 17:00.
- Cấp cứu 24/7.
Lưu ý: Thứ 7 bệnh viện làm việc tại tầng 2 của bệnh viện, vẫn tiếp nhận khám BHYT theo quy định của nhà nước.
8/. Địa chỉ liên hệ
Bệnh viện phụ sản – Nhi Đà Nẵng:
- Địa chỉ: 402 Lê Văn Hiến, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236.3957.777
- Fax: 0236 3957 779
- Đường dây nóng: 0962 291 818
- Email: benhvienphusannhi@danang.gov.vn
- Website: https://phusannhidanang.org.vn/
Những thông tin về bệnh viện Phụ sản – Nhi Đà Nẵng trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ trực tiếp bệnh viện qua tổng đài trực tuyến.