Rau củ quả là những thực phẩm giàu dinh dưỡng và vitamin, giúp làm đẹp da, cung cấp chất xơ, hỗ trợ hệ tiêu hóa… Duy trì chế độ ăn lành mạnh nhiều chất xơ từ rau củ quả sẽ giúp bạn có một cơ thể khỏe mạnh và làn da tươi trẻ. Sẽ rất bổ ích nếu chúng ta nắm được các từ vựng về rau củ quả bằng tiếng Trung phải không? Sau đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu “Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả” nhé!
Chữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 卷心菜 Juǎnxīncài Bắp cải 葫芦 Húlu Bầu 冬瓜 Dōngguā Bí đao 南瓜 Nánguā Bí ngô 西红柿 Xīhóngshì Cà chua 胡萝卜 Húluóbo Cà rốt 茄子 Qiézi Cà tím 盖菜 Gài cài Cải bẹ xanh 大白菜 Dà báicài Cải thảo 青菜 Qīngcài Cải xanh 洋芹 Yáng qín Cần tây 萝卜 Luóbo Củ cải 洋葱 Yángcōng Củ hành tây 豇豆 Jiāngdòu Đậu đũa 黄豆 Huángdòu Đậu tương 豆芽儿 Dòuyár Giá đỗ 火葱 Huǒ cōng Hành ta 韭菜 Jiǔcài Hẹ 红薯 Hóngshǔ Khoai lang 芋头 Yùtou Khoai môn 野芋 Yě yù Khoai sọ 土豆 Tǔdòu Khoai tây 木耳菜 Mù’ěr cài Mồng tơi 丝瓜 Sīguā Mướp 辣椒 Làjiāo Ớt 红米苋 Hóng mǐ xiàn Rau dền 莴苣 Wōjù Rau diếp 积雪草 Jī xuě cǎo Rau má 莳萝 Shí luó Thì là 花菜 Huācài Súp lơ 花生 Huāshēng Hạt lạc 红豆 Hóngdòu Đậu đỏ 绿豆 Lǜdòu Đậu xanh 黑豆 Hēidòu đậu đen 瓜子 Guāzǐ Hạt dưa 莲心 Liánxīn Hạt Sen 芝麻 Zhīma Hạt vừng 芜菁 Wújīng Củ su hào 高良姜 Gāoliángjiāng Củ giềng 黄姜 Huángjiāng Củ nghệ 香茅 Xiāngmáo Củ sả 芫茜 Yuánqiàn Lá mùi tàu 空心菜 kōngxīncài Rau muống 树仔菜 Shùzǎicài Rau ngót 木鳖果 Mùbiēguǒ Quả gấc 木耳 Mùěr Mộc nhĩ
Từ vựng tiếng Trung về rau củ quả là một chủ đề quen thuộc và được tiếp xúc hằng ngày, chính vì vậy, nắm được các từ vựng này sẽ giúp bạn trở nên tự tin và hoạt bát hơn trong giao tiếp. Trung tâm Tiếng Trung Thượng Hải rất vui được đồng hành cùng các bạn học tiếng Trung hiệu quả!
Xem thêm
TÊN CÁC GIA VỊ TRONG TIẾNG TRUNG
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỒ DÙNG VĂN PHÒNG
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG Ở CÔNG TY
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐỒ DÙNG NHÀ BẾP VÀ NẤU NƯỚNG