ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG –
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc –
Số: 15/2023/QĐ-UBND
Hà Giang, ngày 13 tháng 9 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC NÔNG LÂM, NGHIỆP VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG, GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định xây dựng, ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 – 2025;
Thực hiện Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 2 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Thực hiện Quyết định số 3368/QĐ-BNN-CN ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật đối với vật nuôi giống gốc;
Thực hiện Quyết định số 4523/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế, kỹ thuật thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống cây ăn quả;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 – 2025.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan áp dụng để thực hiện việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá thực hiện các nội dung, hoạt động phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản; các hoạt động khuyến nông địa phương; xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và triển khai thực hiện các nội dung, hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản
1. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực chăn nuôi quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế, kỹ thuật lĩnh vực thủy sản quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Đối với định mức kinh tế, kỹ thuật trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chưa quy định tại Quyết định này thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân áp dụng theo các định mức kinh tế, kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2023.
2. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; – Bộ Tài chính; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); – Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Ủy ban MTTQ tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội tỉnh; – Sở Tư pháp; – Cổng thông tin điện tử, Trung tâm TT – Công báo; – Lưu: VT, KTTH.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Hoàng Gia Long
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (Kèm theo quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
Phương pháp quy đổi:
* Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng phân hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: Từ 5 -10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01kg hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua…), cách quy đổi như sau:
– Cứ 100kg phân urê có 46 kg đạm nguyên chất.
– Cứ 100kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất.
– Cứ 100kg phân kali có 60 kg kali nguyên chất.
Như vậy:
+ 01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg phân urê.
+ 01 kg lân nguyên chất (1 kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.
+ 01 kg kali nguyên chất (1 kg K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.
Ví dụ: Đổi từ phân NPK (16-16-8): 100 kg NPK sẽ có 16 kg N + 16 kg P2O5 + 8 kg K2O tương ứng với 34,72 kg urê + 96,96 kg supe lân + 13,33 kg kaliclorua.
Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
I. Cây Lương thực
1. Cây lúa
1.1. Sản xuất lúa thuần (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ…)
Công
10
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cày bừa ruộng để cấy
Công
26
3
Cấy (nhổ mạ và cấy)
Công
44
4
Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc).
Công
19
5
Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV….
Công
48
6
Thu hoạch thủ công
Công
37
Tổng cộng
Công
184
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa
Kg
35
Từ cấp xác nhận trở lên
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
90
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
70
4
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
70
5
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
2.000
6
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
TCCS
7
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
1.2 Sản xuất lúa lai (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ…)
Công
17
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cày bừa ruộng để cấy
Công
23
3
Cấy (nhổ mạ và cấy)
Công
45
4
Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)
Công
24
5
Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV….
Công
51
6
Thu hoạch thủ công
Công
39
Tổng cộng
Công
199
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa
Kg
25-30
QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT
Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân Đạm Urê
Kg
280
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
3
Phân Lân Supe
Kg
560
4
Phân Kali Clorua
Kg
200
5
Thuốc BVTV
1.000đ
1.200
TCCS
6
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
1.3. Sản xuất lúa bản địa (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm mạ (làm đất, ngâm ủ, gieo, chăm sóc mạ…)
Công
10
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Cày bừa ruộng để cấy
Công
25
3
Cấy (nhổ mạ và cấy)
Công
41
4
Bón phân (01 lần bón lót + 02 lần bón thúc)
Công
17
5
Dặm tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, phun thuốc BVTV….
Công
46
6
Thu hoạch thủ công
Công
36
Tổng cộng
Công
175
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống lúa
Kg
40-50
Tương đương cấp xác nhận
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
80-100
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
90
4
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
90
5
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.200
6
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
7
Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất
Theo quy trình kỹ thuật
2. Cây ngô
2.1 Sản xuất ngô trên đất dốc (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,…)
Công
43
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Gieo trồng
Công
21
3
Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV…
Công
54
4
Thu hoạch
Công
32
Tổng cộng
Công
150
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống ngô lai
Kg
18-20
Hạt lai F1
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
160
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
80
4
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
85
5
Thuốc BVTV
1.000đ
600
2.2 Sản xuất ngô thương phẩm (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,…)
Công
40
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Gieo trồng
Công
15
3
Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV….
Công
50
4
Thu hoạch
Công
27
Tổng cộng
Công
132
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống ngô lai
Kg
18
Hạt lai F1
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
160
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
80
4
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
85
5
Thuốc BVTV
1.000đ
600
3. Sản xuất Tam giác mạch (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,…)
Công
45
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Gieo trồng
Công
5
5
Bón phân (bón lót + bón thúc), làm cỏ, chăm sóc, vun gốc, phun thuốc BVTV….
Công
21
4
Thu hoạch
Công
15
Tổng cộng
Công
86
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống Tam giác mạch
Kg
60-70
Tương đương cấp xác nhận.
Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2018 và Văn bản số 981/SNN-TTBVTV ngày 15/7/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn trồng, chăm sóc cây Tam giác mạch.
2
Vôi
Kg
400-500
TCCS
3
Phân chuồng hoai mục
Tấn
5
4
Phân NPK
Kg
120-150
II. Cây công nghiệp ngắn ngày
1. Sản xuất cây đậu tương (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,…)
Công
38
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Gieo trồng
Công
26
3
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV ….
Công
43
4
Thu hoạch
Công
28
Tổng cộng
Công
135
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Kg
90
TCCS
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24//2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
40
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
90
4
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
80
5
Thuốc BVTV
1.000đ
2.000
2. Sản xuất cây Lạc (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống,…)
Công
42
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Gieo trồng
Công
29
3
Bón phân (bón lót và bón thúc), dặm, tỉa, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV ….
Công
66
4
Thu hoạch
Công
23
Tổng cộng
Công
160
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống
Kg
220
Cấp xác nhận trở lên
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2
Nilon che phủ
Kg
100
TCCS
3
Đạm nguyên chất (N)
Kg
46
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O) tương ứng
4
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
120
5
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
90
6
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.000
7
Vôi bột
Kg
500
8
Thuốc BVTV
1.000đ
1.000
III. Cây công nghiệp dài ngày
1. Sản xuất cây chè Shan (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20°
Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp
Giai đoạn trồng
1
Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì.
Công
92
60
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Đào hố, bón lót, lấp hố.
Công
81
50
3
Trồng cây
Công
79
30
Cộng
Công
252
140
1
Bón phân
Công
50
15
Cây 1 tuổi
2
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV…
Công
45
25
Cộng
Công
95
40
1
Bón phân
Công
65
25
Cây 2 tuổi
2
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV…
Công
75
35
Cộng
Công
140
60
Cây 3 tuổi
1
Bón phân
Công
65
30
2
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV…
Công
95
45
Cộng
Công
160
85
Cây 4 tuổi trở lên
1
Bón phân, chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV…
Công
100
45
2
Thu hái
90
40
3
Đốn tỉa
30
19
Cộng
Công
220
104
Tổng cộng
Công
867
429
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Ghi chú
Độ dốc dưới 10° và từ 10- 20°
Độ dốc trên 20°, địa hình phức tạp
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
1
Giống, cây che bóng
Theo TCVN 11041-6:208
Theo Sổ tay Khuyến nông năm 2028 và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
–
Giống chè*
Bầu
15000-18.000
2.500-3.000
–
Giống trồng dặm (5%)
Bầu
750-900
125-150
–
Cây che bóng
Cây
200
200
2
Vật tư
Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS, có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
2.1
Vật tư bón lót
–
Phân chuồng hoai mục
Tấn
20-30
3-4
–
Phân Lân Supe
Kg
500
60-70
2.2
Cây 1 tuổi
–
Phân Đạm Urê
Kg
50-70
7-10
–
Phân Kali Clorua
Kg
30-40
5-6
–
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.000
500
2.3
Cây 2 tuổi
–
Phân chuồng hoai mục
Tấn
20
2-3
–
Phân Lân Supe
Kg
150
–
Phân Đạm Urê
Kg
60-80
8-10
–
Phân Kali Clorua
20
–
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.500
500
2.4
Cây 3 tuổi
–
Phân Đạm Urê
Kg
100-120
15
–
Phân Kali Clorua
Kg
60-80
8-10
–
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.500
500
2.5
Cây 4 tuổi trở lên
–
Phân Đạm Urê
Kg
120-150
15-20
–
Phân Kali Clorua
Kg
120-160
15-20
–
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
2.000
500
* Đối với độ dốc dưới 10° mật độ trắng tối đa là 18.000 cây/ha, đối với độ dốc từ 10-20° mật độ trồng từ 15.000-17.000 cây/ha.
2. Sản xuất cây chè hữu cơ (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Giai đoạn trồng
1
Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
Công
92
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Đào hố, bón lót, lấp hố
Công
81
3
Trồng cây
Công
49
4
Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,..
Công
56
Cộng
Công
278
Cây 1-2 tuổi
1
Bón phân
Công
69
2
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV…
Công
93
Cộng
Công
162
Cây 3 tuổi
1
Bón phân
Công
75
2
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV…
Công
107
Cộng
Công
182
Cây 4 năm tuổi trở lên
1
Chăm sóc, làm cỏ, bón phân, tưới nước, phun thuốc BVTV…
Công
102
2
Thu hái
Công
96
3
Đốn tỉa
Công
38
Cộng
Công
236
Tổng cộng
Công
858
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Chè Shan tập trung
Chè giống mới
1
Giống cây che bóng
Theo TCVN 11041-6:208
Theo quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
–
Giống chè
Bầu
18.000
22.000
–
Giống trồng dặm (5%)
Bầu
900
1.100
–
Cây che bóng
Cây
200
2000
2
Vật tư
Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS
2.1
Vật tư năm thứ nhất
–
Phân hữu cơ sinh học
Kg
5.500
7.000
–
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.000
1.000
2.1
Vật tư năm thứ hai
–
Phân hữu cơ sinh học
Kg
2.500
3.000
–
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.500
1.500
2.1
Vật tư năm thứ ba
–
Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
3.500
–
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
2.000
2.000
3. Sản xuất cây chè theo VietGAP (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
Tuổi cây
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Giai đoạn trồng
1
Làm đất: Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì
Công
58
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Đào hố, bón lót, lấp hố
Công
37
3
Trồng cây
Công
32
4
Chăm sóc, dặm, bón phân, làm cỏ, tưới nước,..
Công
29
Cộng
Công
156
Cây 1-2 tuổi
1
Bón phân
Công
39
2
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV..
Công
55
Cộng
Công
94
Cây 3 tuổi
1
Bón phân
Công
39
2
Chăm sóc, làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV…
Công
66
Cộng
Công
105
Cây 4 năm tuổi trở lên
1
Chăm sóc, làm cỏ, tưới nước, phun thuốc BVTV…
Công
83
2
Thu hái
Công
77
3
Đốn tỉa
Công
43
Cộng
Công
203
Tổng cộng
Công
558
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Đạm nguyên chất (N)
Kg
267
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
112
3
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
180
4
Phân hữu cơ sinh học
Kg
3.000
5
Phân sinh học
Kg
25
6
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.000
4. Sản xuất cây chè hữu cơ thời kỳ kinh doanh từ năm thứ 4 (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bón phân
Công
68
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV …
Công
125
3
Thu hái
Công
79
4
Đốn tỉa
Công
55
Tổng cộng
Công
327
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Chè Shan tập trung
Chè giống mới
1
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
9.000
10.000
Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Phân bón lá sinh học
Lít
15
20
3
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
3.000
3.000
5. Sản xuất cây chè Shan cổ thụ theo hướng hữu cơ thời kỳ kinh doanh (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Bón phân
Công
35
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Chăm sóc: Làm cỏ, tỉa cành, tạo tán, tưới nước, phun thuốc BVTV …
Công
75
3
Thu hái
Công
50
4
Đốn tỉa
Công
25
Tổng cộng
Công
185
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Phân hữu cơ vi sinh*
Kg
5.000-6000
Vật tư nằm phải nằm trong danh mục được phép lưu hành và phải đảm bảo chất lượng theo TCCS
Theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 11/1/2023 của UBND tỉnh Hà Giang và Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
2
Thuốc BVTV sinh học
1.000đ
1.500
* Trung bình bón 02 kg phân hữu cơ vi sinh/cây.
IV. Sản xuất cây có Củ
1. Sản xuất cây khoai lang lấy củ (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,…)
Công
29
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Trồng cây
Công
25
3
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa dây, phun thuốc BVTV….
Công
53
4
Thu hoạch
Công
19
Tổng cộng
Công
126
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Hom giống
Kg
1.500
Từ cấp xác nhận trở lên.
Theo Quyết định số. 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
1.000
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
3
Đạm nguyên chất (N)
Kg
90
4
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
90
5
Ka li nguyên chất (K2O)
Kg
90
6
Vôi bột
Kg
500
7
Thuốc BVTV
1.000đ
700
TCCS
2. Sản xuất cây khoai tây (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,…)
Công
35
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Người dân đối ứng.
2
Trồng cây
Công
102
3
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV….
Công
71
4
Thu hoạch
Công
59
Tổng cộng
Công
267
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Củ giống
Kg
1.500
Từ cấp xác nhận trở lên
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
2.000
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
3
Đạm nguyên chất (N)
Kg
150
4
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
150
5
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
180
6
Vôi bột
Kg
1.000
7
Thuốc BVTV
1.000đ
3.000
TCCS
3. Sản xuất cây dong riềng (định mức cho 1ha)
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng,…)
Công
37
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Trồng cây
Công
21
3
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, tỉa mầm, phun thuốc BVTV….
Công
36
4
Thu hoạch
Công
46
Tổng cộng
Công
140
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Giống*
Kg
2.300
TCCS
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
230
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
3
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
108
4
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
216
5
Phân hữu cơ vi sinh
Kg
3.000
TCCS
6
Thuốc BVTV
1.000đ
1.500
TCCS
* Củ giống (tương đương 33.000 – 33.500 mầm củ giống); nếu năm tiếp theo triển khai tại địa điểm của năm trước thì không hỗ trợ giống.
V. Sản xuất rau ăn lá (định mức cho 1ha)
1. Sản xuất rau ăn lá, TGST 60-75 ngày (cải xanh ăn lá, mùng tơi, rau dền…)
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc…)
Công
46
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Người dân đối ứng.
2
Gieo, trồng
Công
19
3
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV….
Công
83
4
Thu hoạch
Công
48
Tổng cộng
Công
196
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
a
Sản xuất hữu cơ nhóm rau 65 – 75 ngày
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
1
Giống
TCCS
–
Cải xanh ăn lá
Kg
6
–
Rau rền
Kg
15
–
Mùng tơi
Kg
25
2
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
–
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1500
TCCS
–
Phân bón lá hữu cơ
Kg
3
–
Phân bón gốc hữu cơ
Kg
250
–
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
56
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.
–
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
18
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)
–
Chất điều hòa sinh trưởng
Kg
700
Vôi bột hoặc Dolomit
3
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)
–
Trichoderma
Kg
30
TCCS
–
Chế phẩm sinh học BVTV
Kg/lít
3
–
Bẫy Feromom
Chiếc
20
–
Xử lý phế phụ phẩm
1000 đ
500
b
Sản xuất an toàn theo VietGAP nhóm rau 65 – 75 ngày
1
Giống
–
Cải xanh ăn lá
Kg
6
TCCS
–
Rau rền
Kg
15
–
Mùng tơi
M
25
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
35
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng
3
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
25
4
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
45
5
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1.500
TCCS
6
Phân bón lá
1000 đ
500
7
Thuốc BVTV
1000 đ
500
2. Sản xuất rau ăn lá TGST 90 – 100 ngày (bắp cải, súp lơ, cải thảo…)
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng hoặc bổ hốc…)
Công
53
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Gieo, trồng
Công
28
3
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV…
Công
90
4
Thu hoạch
Công
57
Tổng cộng
Công
228
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Sản xuất hữu cơ
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
1
Giống
Bắp cải
Kg
0.3
TCCS
–
Súp lơ
Kg
0.3
–
Cải thảo
Kg
0.3
2
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
–
Phân hữu cơ sinh học
Kg
2000
TCCS
–
Phân bón lá hữu cơ
Lít
5
–
Phân bón gốc hữu cơ
Kg
550
–
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
84
Sử dụng phân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%.
–
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
48
Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)
–
Chất điều hòa sinh trưởng
Kg
700
Vôi bột hoặc Dolomit
3
Thuốc bảo vệ thực vật (lượng như nhau cho các chủng loại)
Trichoderma
Kg
30
TCCS
–
Chế phẩm sinh học BVTV
Kg/lít
8
–
Bẫy Feromom
Chiếc
20
–
Xử lý phế phụ phẩm
1000 đ
2000
Sản xuất an toàn Theo VietGAP
1
Giống
–
Bắp cải
Kg
0.3
TCCS
–
Súp lơ
Kg
0.3
–
Cải thảo
Kg
0.3
2
Đạm nguyên chất (N)
Kg
120
TCCS và có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỷ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng.
3
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
60
4
Kali nguyên chất (K2O)
Kg
20
5
Phân hữu cơ sinh học
Kệ
1.500
TCCS
6
Phân bón lá
1000 đ
1000
7
Thuốc BVTV
1000 đ
1000
3. Sản xuất cây rau ăn lá TGST 90 – 100 ngày (su hào, hành lá…)
A. Định mức lao động
TT
Diễn giải nội dung
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
1
Làm đất (chuẩn bị đất, phát dọn thực bì, cày, bừa, lên luống, rạch hàng …)
Công
59
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
Người dân đối ứng
2
Gieo, trồng
Công
40
3
Bón phân (bón lót + bón thúc), dặm, làm cỏ, chăm sóc, phun thuốc BVTV….
Công
138
4
Thu hoạch
Công
61
Tổng cộng
Công
298
B. Định mức giống, vật tư
TT
Tên giống, vật tư
ĐVT
Số lượng
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
Ghi chú
Sản xuất hữu cơ
1
Giống
Theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/2/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
–
Su hào
Kg
0.7
TCCS
–
Hành lá
Kg
6
2
Phân bón (lượng như nhau cho các chủng loại)
–
Phân hữu cơ sinh học
Kg
1500
TCCS
–
Phân bón lá hữu cơ
Lít
3
–
Phân bón gốc hữu cơ
Kg
250
–
Lân nguyên chất (P2O5)
Kg
56