Đơn giá dịch vụ phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm và dịch vụ kỹ thuật của Trung tâm Phân tích, kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-TTPTKN ngày 16/01/2019 của Giám đốc Trung tâm Phân tích, kiểm nghiệm về việc điều chỉnh, ban hành đơn giá dịch vụ phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm.
Tải Quyết định tại đây:https://atcc.com.vn/public/upload/files/gia-dich-vu/04-qd-ttptkn-16012019.pdf
1. Danh mục đơn giá lĩnh vực dịch vụ thử nghiệm sinh học.
TT
DANH MỤC YÊU CẦU THỬ NGHIỆM
(Nền mẫu/ chỉ tiêu/ thông số)
PHƯƠNG PHÁP
ĐƠN VỊ
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
XÉT NGHIỆM BỆNH THỦY SẢN
(Mẫu: Tôm postlarvae, tôm thương phẩm, tôm bố mẹ và Nước nuôi trồng thủy sản)
1
MẪU NGUYÊN GỐC
a
Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau:
– Vi rút gây bệnh trên động vật thủy sản.
– Các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
– Vi khuẩn gây bệnh trên động vật thủy sản.
1.1
Phát hiện virus gây bệnh Đốm trắng (WSSV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
514.000
1.2
Phát hiện virus gây bệnh Còi (MBV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
514.000
1.3
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (IHHNV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
514.000
1.4
Phát hiện virus gây bệnh khối gan tụy (HPV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
514.000
1.5
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử gan tụy/Bệnh tôm chết sớm (AHPND/EMS)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
514.000
1.6
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử cơ (IMNV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
514.000
1.7
Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (NHP)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
514.000
1.8
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
514.000
1.9
Ký sinh trùng
KNS/QT/09B
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
40.000
1.10
Soi tươi Bệnh còi
KNS/QT/11B (Soi tươi)
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
40.000
b
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
– Vi rút gây bệnh trên động vật thủy sản.
– Các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
1.11
Phát hiện virus gây bệnh Đầu vàng (YHV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
439.000
1.12
Phát hiện virus gây hội chứng Taura (TSV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
439.000
2
MẪU ĐÃ CHIẾT TÁCH (DNA)
a
Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoăc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau:
– Vi rút gây bệnh trên động vật thủy sản
– Các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản
– Vi khuẩn gây bệnh trên động vật thủy sản
2.1
Phát hiện virus gây bệnh Đốm trắng (WSSV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
233.000
2.2
Phát hiện virus gây bệnh Còi (MBV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
233.000
2.3
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (IHHNV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
233.000
2.4
Phát hiện virus gây bệnh khối gan tụy (HPV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
233.000
2.5
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử gan tụy/Bệnh tôm chết sớm (AHPND/EMS)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
233.000
2.6
Phát hiện virus gây bệnh hoại tử cơ (IMNV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
233.000
2.7
Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (NHP)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
233.000
2.8
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
233.000
b
Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
– Vi rút gây bệnh trên động vật thủy sản.
– Các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
2.9
Phát hiện virus gây bệnh Đầu vàng (YHV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
201.000
2.10
Phát hiện virus gây hội chứng Taura (TSV)
Realtime PCR
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
201.000
II
PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM
1
Nền mẫu: (Nước nuôi trồng thủy sản, nước thải, nước biển, nước mặt, nước ngầm, nước sinh hoạt ….)
1.1
Phát hiện Vibrio spp
KNS/QT/12S
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
1.2
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
KNS/QT/13S
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
1.3
Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số
TCVN 6187-2:1996
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
1.4
Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt; Coliform tổng số
TCVN 6187-2:1996
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
1.5
Định lượng vi khuẩn Escherichia coli
TCVN 6187-2:1996
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
1.6
Tổng vi sinh vật hiếu khí
ISO 6222:1999
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
1.7
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6; Mục 1, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng
Tương ứng
Chỉ tiêu
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu
90.000
1.8
Phát hiện Salmonella spp
TCVN 9717:2013
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
1.9
Phát hiện Shigella spp
SMEWW 9206E:2012H
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
1.10
Phát hiện Vibrio cholera
SMEWW 9206E:2012
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
1.11
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (1.8, 1.9, 1.10; Mục 1, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng.
Tương ứng
Chỉ tiêu
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu
140.000
2
Nền mẫu: (Nước ăn, uống; nước đá dùng cho ăn uống, nước đá bảo quản sản phẩm…)
2.1
Định lượng vi khuẩn Escherichia coli giả định
TCVN 6187-2:1996
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
2.2
Định lượng vi khuẩn Coliform chịu nhiệt
TCVN 6187-2:1996
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
2.3
Định lượng vi khuẩn Coliform tổng số
TCVN 6187-2:1996
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
2.4
Phát hiện và đếm Escherichia Coli; Coliform trong nước
TCVN 6187-1:2009
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
2.4
Tổng vi sinh vật hiếu khí
ISO 6222:1999
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
2.5
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (2.1, 2.2, 2.3, 2.4; Mục 2, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng
Tương ứng
Chỉ tiêu
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu
90.000
2.6
Định lượng Enterococci
(Streptococci fecal)
TCVN 6189-2:2009
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
2.7
Định lượng Pseudomonas aeruginosa
TCVN 8881:2011
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
2.8
Định lượng Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit (Clostridia)
TCVN 6191-2:1996
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
2.9
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (2.6, 2.7, 2.8; Mục 2; Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá
Tương ứng
Chỉ tiêu
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu
140.000
3
Nền mẫu: (Thủy sản (tôm, cá) và sản phẩm thủy sản; thịt và các sản phẩm thịt…)
3.1
Tổng vi sinh vật hiếu khí
TCVN 4884-1:2015
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
3.2
Định lượng tổng Coliforms
TCVN 4882:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
3.3
Định lượng E. coli giả định
TCVN 6846:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
3.4
Định lượng Coliforms tổng số
TCVN 6848:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
3.5
Định lượng Clostridium perfringens
TCVN 4991:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
3.6
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (3.1, 3.2, 3.3, 3.4, 3.5; Mục 3, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng
Tương ứng
Chỉ tiêu
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu
90.000
3.5
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S.aureus và các loài khác)
TCVN 4830-1:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
3.6
Định lượng Enterobacteriaceae
TCVN 5518-2:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
3.7
Phát hiện Salmonella spp
TCVN 4829:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
3.8
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
TCVN 7905-1:2008
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
3.9
Phát hiện Vibrio cholera
TCVN 7905-1:2008
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
3.10
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (3.5, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9; Mục 3, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng
Tương ứng
Chỉ tiêu
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu
140.000
4
Nền mẫu: (Rau, quả, sản phẩm rau, quả …)
4.1
Tổng vi sinh vật hiếu khí
TCVN 4884-1:2015
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
4.2
Định lượng tổng Coliforms
TCVN 4882:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
4.3
Định lượng E. coli giả định
TCVN 6846:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
4.4
Định lượng Coliforms tổng số
TCVN 6848:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
4.5
Phương pháp định lượng Escherichia Coli dương tính β; Glucuronidaza
TCVN 7924-2:2008
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
4.6
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5; Mục 4, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng
Tương ứng
Chỉ tiêu
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu
90.000
4.7
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S.aureus và các loài khác)
TCVN 4830-1:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
4.8
Định lượng Enterobacteriaceae
TCVN 5518-2:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
4.9
Phát hiện Salmonella spp
TCVN 4829:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
4.10
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
TCVN 7905-1:2008
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
4.11
Phát hiện Vibrio cholera
TCVN 7905-1:2008
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
4.12
Định lượng Clostridium perfringens
TCVN 4991:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
4.13
Định lượng Bacillus cereus
TCVN 4992:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
4.14
Phát hiện Shigenlla spp
TCVN
8131:2009
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
4.15
Định lượng nấm men và nấm mốc
TCVN 8275-2:2010;
TCVN 8275-1:2010
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
4.16
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 4.11, 1.12, 4.13, 4.14, 4.15; Mục 4, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng
Tương ứng
Chỉ tiêu
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu
140.000
5
Nền mẫu: (Thực phẩm, sản phẩm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi,…)
5.1
Tổng vi sinh vật hiếu khí
TCVN 4884-1:2015
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
5.2
Định lượng Coliforms tổng số
TCVN 6848:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
5.3
Định lượng tổng Coliforms
TCVN 4882:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
5.4
Định lượng E. coli giả định
TCVN 6846:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
5.5
Phương pháp định lượng Escherichia Coli dương tính β Glucuronidaza
TCVN 7924-2:2008
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
5.6
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5; Mục 5, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng
Tương ứng
Chỉ tiêu
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu
90.000
5.7
Phát hiện Salmonella spp
TCVN 4829:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.8
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác)
TCVN 4830-1:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.9
Định lượng Enterobacteriaceae
TCVN 5518-2:2007
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.10
Phát hiện Vibrio cholera
TCVN 7905-1:2008
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.11
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus
TCVN 7905-1:2008
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.12
Định lượng Clostridium .perfringens
TCVN 4991:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.13
Định lượng Bacillus cereus
TCVN 4992:2005
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.14
Phát hiện Shigenlla spp
TCVN
8131:2009
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.15
Định lượng nấm men và nấm mốc
TCVN 8275-2:2010;
TCVN 8275-1:2010
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.16
Định lượng Pseudomonas spp
TCVN 7138:2013
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.17
Định lượng Vibrio parahaemolyticus
TCVN 8988:2012
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
170.000
5.18
Trong các nhóm chỉ tiêu: Số thứ tự (5.7, 5.8, 5.9, 5.10, 5.11; 5.12, 5.13, 5.14, 5.15, 5.16, 5.17; Mục 5, Phần II; Phụ lục 1). Nếu thực hiện đồng thời từ 03 chỉ tiêu trở lên trên cùng một mẫu đơn giá tương ứng
Tương ứng
Chỉ tiêu
≥ 03 Chỉ tiêu/ 01 Mẫu
140.000
6
Nền mẫu: (Nước nuôi trồng thủy sản, nước mặt, nước biển, bùn đáy …)
6.1
Định tính thực vật thủy sinh
KNS/QT/01TS
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
100.000
6.2
Định lượng thực vật thủy sinh
KNS/QT/02TS
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
6.3
Định tính động vật thủy sinh
KNS/QT/03TS
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
100.000
6.4
Định lượng động vật thủy sinh
KNS/QT/04TS
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
6.5
Định tính động vật đáy
KNS/QT/05TS
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
100.000
6.6
Định lượng động vật đáy
KNS/QT/06TS
Chỉ tiêu/ Mẫu
1
120.000
7
Kiểm nghiệm hạt giống
7.1
Kiểm nghiệm mẫu hạt giống (05 chỉ tiêu trên cùng một mẫu)
Mẫu
(05 chỉ tiêu)
1
1.100.000
7.2
Kiểm nghiệm từng chỉ tiêu
7.2.1
Độ ẩm
Chỉ tiêu
1
200.000
7.2.1
Độ sạch
Chỉ tiêu
1
200.000
7.2.1
Cỏ dại
Chỉ tiêu
1
200.000
7.2.1
Hạt khác giống
Chỉ tiêu
1
200.000
7.2.1
Nảy mầm (đối với hạt giống)
Chỉ tiêu
1
600.000