DANH MỤC
CÂY CẤM TRỒNG TRÊN ĐƯỜNG PHỐ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Hai mươi tám (28) loài cây sau đây cấm trồng trên vỉa hè và dải phân cách đường phố, là các cây có độc tố gây nguy hiểm cho người; những cây ăn quả; các cây có thể gây ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường.
Stt
Loài cây
Họ thực vật
Vị trí
Ghi chú
Tên Việt Nam
Tên khoa học
Vỉa hè
Dải phân cách
1
Bã đậu
Hura crepitans L.
Euphorbiaceae
x
x
Mủ và hạt độc.
2
Bàng
Terminalia catappa L.
Combretaceae
x
x
Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải).
3
Bồ kết
Gleditsia fera (Lour.) Merr.
Caesalpiniaceae
x
x
Thân có nhiều gai rất to.
4
Các loài cây ăn quả
x
x
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
5
Cao su
Hevea brasiliensis (A. Juss.) Muell. – Arg.
Euphorbiaceae
x
x
Cành nhánh giòn, dễ gãy.
6
Cô ca cảnh
Erythroxylum novogranatense (Morris) Hieron
Erythroxylaceae
x
x
Lá có chất cocaine gây nghiện.
7
Da, Sung
Ficus spp.
Moraceae
x
Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình; dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh đường phố. Không cấm trồng đối với cây được trồng làm cây cảnh tạo tán.
8
Dừa
Cocos nucifera L.
Arecaceae
x
x
Quả to, rụng gây nguy hiểm.
9
Điệp phèo heo
Enterolobium cylocarpum (Jacq.) Griseb.
Mimosaceae
x
x
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông); cành nhánh giòn dễ gãy.
10
Đủng đỉnh
Caryota mitis Lour.
Arecaceae
x
Quả có chất gây ngứa.
11
Gáo trắng
Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser
Rubiaceae
x
x
Cành nhánh giòn dễ gãy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
12
Gáo tròn
Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd.
Rubiaceae
x
x
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
13
Gòn
Ceiba pentandra Gaertn.
Bombacaceae
x
x
Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
14
Keo lá tràm
Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth.
Mimosaceae
x
x
Cành nhánh giòn, dễ gãy.
15
Keo lai
Acacia mangium x Acacia auriculiformis.
Mimosaceae
x
x
Cành nhánh giòn, dễ gãy.
16
Keo tai tượng
Acacia mangium Willd.
Mimosaceae
x
x
Cành nhánh giòn, dễ gãy.
17
Lọ nồi, Đại phong tử
Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness.
Flacourtiaceae
x
x
Quả to, rụng gây nguy hiểm.
18
Lòng mức
Wrightia annamensis Eb. et Dub.
Apocynaceae
x
x
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường.
19
Lòng mức lông
Wrightia pubescens R. Br.
Apocynaceae
x
x
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường.
20
Mã tiền
Strychnos nux -vomica L.
Loganiaceae
x
x
Hạt có chất strychnine gây độc.
21
Me keo
Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.
Mimosaceae
x
Thân và cành nhánh có nhiều gai.
22
Mò cua, Sữa
Alstonia scholaris (L.) R. Br.
Apocynaceae
x
x
Cành nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người.
23
Sọ khỉ, Xà cừ
Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss.
Meliaceae
x
x
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông).
24
Thông thiên
Thevetia peruviana (Pres.) Merr.
Apocynaceae
x
x
Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc.
25
Trôm hôi
Sterculia foetida L.
Sterculiaceae
x
x
Quả to, hoa có mùi.
26
Trứng cá
Muntingia calabura L.
Elaeocarpaceae
x
x
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo; quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
27
Trúc đào
Nerium oleander L.
Apocynaceae
x
x
Thân và lá có chất độc.
28
Xiro
Carissa carandas L.
Apocynaceae
x
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai.
Ghi chú: x: Vị trí cấm trồng cây.