BỘ Y TẾ –
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc –
Số: 46/2007/QĐ-BYT
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2007
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm số 12/2003/PL-UBTVQH11 ngày 26 tháng 7 năm 2003 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 7 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Vụ trưởng Vụ Pháp chế – Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
Bãi bỏ Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Trong trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được ban hành thì giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm được thực hiện theo Quy chuẩn kỹ thuật đó.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Đào tạo, Pháp chế – Bộ Y tế; Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – BT. Nguyễn Quốc Triệu (để b/c); – VPCP (Phòng Công báo 02 bản); – Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL) ; – Các Bộ, ngành liên quan; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Viện: DD, Pasteur Nha Trang, VSYTCC, VSDT Tây Nguyên; – Website: Chính phủ, Bộ Y tế; – Phòng QT-HCII Bộ Y tế; – Lưu: VT, ATTP, PC.
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Minh Quang
QUY ĐỊNH
GIỚI HẠN TỐI ĐA Ô NHIỄM SINH HỌC VÀ HÓA HỌC TRONG THỰC PHẨM (Ban hành kèm Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi áp dụng
Quy định này quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học, hóa học trong thực phẩm và danh mục các chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong sản xuất, chế biến thực phẩm.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm tại Việt Nam.
3. Các từ viết tắt
– ADI (Acceptable Daily Intake): Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
– GAP (Good Agriculturing Practice): Thực hành tốt sản xuất nông nghiệp
– GMP (Good Manufacturing Practice): Thực hành tốt sản xuất
– ML (Maximum Level): Giới hạn tối đa
– MRL (Maximum Residue Level): Giới hạn dư lượng tối đa
– UHT (Ultra Heat Treated): Xử lý ở nhiệt độ cao
– MPN (Most Probable Number Method): Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
– B. cereus: Bacillus cereus
– Cl.botulinums: Clostridium botulinums
– Cl. perfringens: Clostridium perfringens
– E.coli: Escherichia coli
– P.aeruginosa: Pseudomonas aeruginosa
– S. aureus: Staphylococcus aureus
– TSVSVHK: Tổng số vi sinh vật hiếu khí
– V. Parahaemolyticus: Vibrio parahaemolyticus
– TSBTNM-M: Tổng số bào tử nấm men – nấm mốc
– dm: decimet
– kg: kilogam
– l: lít
– v/v: đơn vị tính theo thể tích trên thể tích
– mg: miligam
– ml: mililit
– mm: milimet
– μg: microgam
4. Giải thích từ ngữ
Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
4.1. Thuốc thú y là những chất hoặc hợp chất có nguồn gốc từ động vật, thực vật, vi sinh vật, khoáng chất, hoá chất được dùng để phòng bệnh, chẩn đoán bệnh, chữa bệnh hoặc để phục hồi, điều chỉnh, cải thiện các chức năng của cơ thể động vật, bao gồm dược phẩm, hoá chất, vắcxin, hoocmon, một số chế phẩm sinh học khác và một số vi sinh vật dùng trong thú y.
4.2. Thuốc bảo vệ thực vật là chế phẩm có nguồn gốc từ hoá chất, thực vật, động vật, vi sinh vật và các chế phẩm khác dùng để phòng, trừ sinh vật gây hại tài nguyên thực vật.
4.3. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm là chất được sử dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thực phẩm hoặc thành phần thực phẩm nhằm hoàn thiện công nghệ xử lý, chế biến thực phẩm.
4.4. Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) là lượng của một loại hóa chất được đưa vào cơ thể hàng ngày mà không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ con người (đơn vị tính: mg/kg thể trọng).
4.5. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc thú y là lượng tối đa một loại thuốc thú y sau khi sử dụng còn lại trong thực phẩm và được tính theo microgam thuốc thú y trong một kilogam thực phẩm dạng rắn hoặc một lít thực phẩm dạng lỏng.
4.6. Giới hạn tối đa dư lượng (MRL) thuốc bảo vệ thực vật là lượng tối đa một loại thuốc bảo vệ thực vật chấp nhận tồn tại trong nông sản, thực phẩm mà không gây hại cho con người. MRL được biểu thị bằng miligam thuốc bảo vệ thực vật trong một kilogam thực phẩm.
4.7. Giới hạn tối đa (ML) là giới hạn của một chất ô nhiễm cụ thể hoặc chất độc tự nhiên cụ thể được phép có trong thực phẩm tính theo miligam chất ô nhiễm hoặc chất độc tự nhiên trên kilôgam thực phẩm (mg/kg).
4.8. Sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt (non-heat treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt mà quy trình công nghệ không qua công đoạn xử lý nhiệt sao cho nhiệt độ trung tâm sản phẩm dưới 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.9. Sản phẩm thịt chế biến có qua xử lý nhiệt (heat-treated processed meat) là sản phẩm chế biến từ thịt qua quy trình công nghệ có công đoạn xử lý nhiệt đảm bảo nhiệt độ trung tâm sản phẩm trên 70oC và không nhất thiết phải gia nhiệt trước khi ăn.
4.10. Thực phẩm chức năng là thực phẩm dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trong cơ thể người, có tác dụng dinh dưỡng, tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ bệnh tật.
4.11. Dụng cụ chứa đựng thực phẩm là dụng cụ được dùng với mục đích để chuẩn bị, nấu nướng, phục vụ bữa ăn và bảo quản thực phẩm hoặc đồ uống.
4.12. Dụng cụ dùng để nấu là dụng cụ dùng để đun nóng khi chế biến thực phẩm và đồ uống bằng phương pháp gia nhiệt thông thường hoặc vi sóng.
4.13. Dụng cụ bằng gốm là dụng cụ dùng để chứa đựng thực phẩm bao gồm các dụng cụ được làm bằng sứ, đất nung.
4.14. Dụng cụ chứa đựng có lòng nông phẳng là dụng cụ bằng gốm hoặc thủy tinh có độ sâu bên trong không quá 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn.
4.15. Dụng cụ chứa đựng bằng gốm có lòng sâu là dụng cụ bằng gốm có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
– Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 1,1 lít;
– Cỡ lớn: có dung tích từ 1,1 lít đến 3 lít;
– Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên;
– Cốc, chén: dụng cụ bằng gốm cỡ nhỏ có lòng sâu (có dung tích khoảng 240 ml) thường được sử dụng để đựng đồ uống như cà phê, chè ở nhiệt độ cao.
4.16. Dụng cụ chứa đựng bằng thủy tinh có lòng sâu là dụng cụ bằng thủy tinh có độ sâu bên trong lớn hơn 25 mm được đo từ điểm sâu nhất đến bề mặt ngang đi qua điểm tràn. Dụng cụ chứa đựng có lòng sâu được chia làm các nhóm:
– Cỡ nhỏ: có dung tích nhỏ hơn 600 ml;
– Cỡ lớn: có dung tích từ 600 ml đến 3 lít;
– Dùng để bảo quản: có dung tích từ 3 lít trở lên.
5. Soát xét, bổ sung
Hàng năm, Bộ Y tế tổ chức xem xét giới hạn tối đa vi sinh vật và tồn dư các chất ô nhiễm trong thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khoẻ cho người tiêu dùng, phù hợp quy định của các nước trên thế giới và của Codex.
Phần 2.
GIỚI HẠN TỐI ĐA DƯ LƯỢNG THUỐC THÚ Y TRONG THỰC PHẨM
1. ABAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 2 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Avermectin B1a
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Gan
100
Thận
50
Mỡ
100
2. ALBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 50 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: 2-aminosulfone, trừ sữa
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Thịt
100
Gan
5000
Thận
5000
Sữa (μg/l)
100
Mỡ
100
3. ALTRENOGEST
ADI: 0 – 40 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Altrenogest
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Lợn
Thịt
1
Gan
4
4. APRAMYCIN
ADI: 0 – 25 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Apramycin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Lợn
Thận
100
5. AZAPERONE
ADI: 0 – 6 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Tổng azaperone và azaperol
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Lợn
Thịt
60
Gan
100
Thận
100
Mỡ
60
6. BENZYLPENICILLIN/PROCAINE BENZYLPENICILLIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 30 μg penicillin/kg thể trọng/ngày. Dư lượng của benzylpenicillin và procaine benzylpenicillin phải thấp hơn mức này.
Xác định hoạt chất: Benzylpenicillin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
50
Gan
50
Thận
50
Sữa (μg/l)
4
Lợn
Thịt
50
Gan
50
Thận
50
Gà
Thịt
50
Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin
Gan
50
Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin
Thận
50
Chỉ áp dụng đối với procaine benzylpenicillin
7. CARAZOLOL
ADI: 0 – 0,1 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Carazolol
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Lợn
Thịt
5
Gan
25
Thận
25
Mỡ/Da
5
8. CEFTIOFUR
ADI: 0 – 50 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Desfuroyl ceftiofur
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Sữa (μg/l)
100
Thịt
1000
Gan
2000
Thận
6000
Mỡ
2000
Lợn
Thịt
1000
Gan
2000
Mỡ
2000
Thận
6000
9. CHLORTETRACYCLINE/OXYTETRACYCLINE/TETRACYCLINE ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Các thuốc cùng gốc, dạng đơn hoặc kết hợp
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
200
Gan
600
Thận
1200
Sữa (μg/l)
100
Lợn
Thịt
200
Gan
600
Thận
1200
Cừu
Thịt
200
Gan
600
Thận
1200
Sữa (μg/l)
100
Gia cầm
Thịt
200
Gan
600
Thận
1200
Trứng
400
Cá
Thịt
200
Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline
Tôm hùm
Thịt
200
Chỉ áp dụng đối với oxytetracycline
10. CLORSULON
ADI: 0 – 8 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất : Clorsulon
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thận
1000
Thịt
100
11. CLOSANTEL (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Closantel
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
1000
Gan
1000
Thận
3000
Mỡ
3000
Cừu
Thịt
1500
Gan
1500
Thận
5000
Mỡ
2000
12. CYFLUTHRIN (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Cyfluthrin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
20
Gan
20
Thận
20
Mỡ
200
Sữa (μg/l)
40
13. CYHALOTHRIN (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0 – 5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Cyhalothrin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
20
Gan
20
Thận
20
Mỡ
400
Sữa (μg/l)
30
Lợn
Thịt
20
Gan
20
Thận
20
Mỡ
400
Cừu
Thịt
20
Gan
50
Thận
20
Mỡ
400
14. CYPERMETHRIN VÀ ALPHA- CYPERMETHRIN (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngày cho cả Cypermethrin và alpha-Cypermethrin Xác định hoạt chất: Tổng lượng tồn dư Cypermethrin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò và cừu
Thịt
50
Gan
50
Thận
50
Mỡ
1000
15. DANOFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Danofloxacin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
200
Gan
400
Thận
400
Mỡ
100
Lợn
Thịt
100
Gan
50
Thận
200
Mỡ
100
Gà
Thịt
200
Gan
400
Thận
400
Mỡ
100
Tỷ lệ mỡ/da là bình thường
16. DECOQUINATE
ADI: 0 – 75 μg/kg trọng lượng/ngày
Xác định hoạt chất: Decoquinate
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
1000
Dê
Thịt
1000
Gà
Thịt
1000
17. DELTAMETHRIN (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0 – 10 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Deltamethrin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
30
Gan
50
Thận
50
Mỡ
500
Sữa (μg/l)
30
Cừu
Thịt
30
Gan
50
Thận
50
Mỡ
500
Gà
Thịt
30
Gan
50
Thận
50
Mỡ
500
Trứng
30
18. DEXAMETHAZON
ADI: 0 – 0,015 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Dexamethazon
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Thịt
0,5
Gan
2,5
Thận
0,5
Sữa (μg/l)
0,3
19. DICLAZURIL (Thuốc chống sinh vật đơn bào)
ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Diclazuril
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Cừu, thỏ, gia cầm
Thịt
500
Gan
3000
Thận
2000
Mỡ
1000
20. DICYCLANIL (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0 – 7 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Dicyclanil
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Cừu
Thịt
150
Gan
125
Thận
125
Mỡ
200
21. DIHYDROSTREPTOMYCIN/STREPTOMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 50 μg/kg thể trọng/ngày đối với dư lượng của dihydrostreptomycin và streptomycin
Xác định hoạt chất: Tổng dihydrostreptomycin và streptomycin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò và cừu
Sữa (μg/l)
200
Thịt
600
Gan
600
Thận
1000
Mỡ
600
Lợn, gà
Thịt
600
Gan
600
Thận
1000
Mỡ
600
22. DIMINAZENE
ADI: 0 – 100 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Diminazene
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Sữa (μg/l)
150
Giới hạn định lượng bởi phương pháp phân tích
Thịt
500
Gan
12000
Thận
6000
23. DORAMECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 0,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Doramectin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
10
Gan
100
Thận
30
Mỡ
150
Lợn
Thịt
5
Gan
100
Thận
30
Mỡ
150
24. EPRINOMECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 10 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Eprinomectin B1a
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
100
Gan
2000
Thận
300
Mỡ
250
Sữa (μg/l)
20
25. ENROFLOXACIN
ADI: 0 – 3 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Desethylene ciprofloxacin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Gan
100
26. FEBANTEL/FENBENDAZOLE/OXFENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 7 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Tổng fenbendazole, oxfendazole và oxfendazole sulphone, tính theo đương lượng oxfendazole sulphone
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò và cừu
Sữa (μg/l)
100
Thịt
100
Gan
500
Thận
100
Mỡ
100
Lợn, dê và ngựa
Thịt
100
Gan
500
Thận
100
Mỡ
100
27. FLORFENICOL
ADI: 0 – 10 μg/kg/ thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Florfenicol
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
300
Gan
3700
Lợn
Thịt
200
Gan
2500
Cá trê
Thịt
1000
28. FLUAZURON (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 40 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Fluazuron
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
200
Gan
500
Thận
500
Mỡ
7000
29. FLUBENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 12 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Flubendazole
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Lợn
Thịt
10
Gan
10
Gia cầm
Thịt
200
Gan
500
Trứng
400
30. FLUMEQUINE (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Flumequine
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò, cừu, lợn và gà
Thịt
500
Gan
500
Thận
3000
Mỡ
1000
Cá hồi
Thịt
500
31. FLUNIXIN
ADI: 0 – 0,72 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Flunixin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Sữa (μg/l)
2
Thịt
25
Gan
125
Lợn
Thịt
25
Gan
30
Cá trê
Thịt
1000
32. GENTAMICIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 20 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Gentamicin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
100
Gan
2000
Thận
5000
Mỡ
100
Sữa (μg/l)
200
Lợn
Thịt
100
Gan
2000
Thận
5000
Mỡ
100
33. IMIDOCARB (Thuốc chống sinh vật đơn bào)
ADI: 0 – 10 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Imidocarb
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
300
Gan
2000
Thận
1500
Mỡ
50
Sữa (μg/l)
50
34. ISOMETAMIDIUM
ADI: 0 – 100 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Isometamidium
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
100
Gan
500
Thận
1000
Mỡ
100
Sữa (μg/l)
100
35. IVERMECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 1 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: 22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Mỡ
40
Gan
100
Sữa (μg/l)
10
Cừu, lợn
Mỡ
20
Gan
15
36. LAIDLOMYCIN
ADI: 0 – 7,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Laidlomycin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Gan
200
37. LASALOCID
ADI: 0 – 10 μg/kg/ thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Lasalocid
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Gan
700
Gà
Da (có dính mỡ)
1200
Gan
400
Gà tây
Gan
400
Thỏ
Gan
700
Cừu
Gan
100
38. LEVAMISOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 6 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Levamisole
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò, cừu, lợn và gia cầm
Thịt
10
Gan
100
Thận
10
Mỡ
10
39. LINCOMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 30 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Lincomycin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Lợn
Thịt
200
Gan
500
Thận
1500
Mỡ
100
MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg
Gà
Thịt
200
Gan
500
Thận
500
Mỡ
100
MRL đối với mỡ dưới da là 300 μg/kg
Trâu, bò
Sữa (μg/l)
150
40. MONENSIN
ADI: 0 – 12,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Monensin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Các phần ăn được
50
Dê
Các phần ăn được
50
41. MOXIDECTIN (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 2 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Moxidectin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
20
Nồng độ rất cao và rất khác nhau ở vị trí tiêm trong khoảng thời gian là 49 ngày sau khi dùng thuốc
Gan
100
Thận
50
Mỡ
500
Cừu
Thịt
50
Gan
100
Thận
50
Mỡ
500
Hươu, nai
Thịt
20
Gan
100
Thận
50
Mỡ
500
42. NARASIN
ADI: 0 – 5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Narasin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Gà
Mỡ bụng
480
43. NEOMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 60 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Neomycin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
500
Gan
500
Thận
1000
Mỡ
500
Sữa
1500
Gà
Thịt
500
Gan
500
Thận
1000
Mỡ
500
Trứng
500
Dê, cừu, lợn, gà tây và vịt
Thịt
500
Gan
500
Thận
10000
Mỡ
500
44. NICARBAZIN (Thuốc chống sinh vật đơn bào)
ADI: 0 – 400 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Nicarbazin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Gà
Thịt
200
Áp dụng đối với gà giò
Gan
200
-nt-
Thận
200
-nt-
Mỡ/Da
200
-nt-
45. PHOXIM (Thuốc trừ sâu) ADI: 0 – 4 μg/kg thể trọng/ngày Xác định hoạt chất: Phoxim
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Dê, cừu và lợn
Thịt
50
Gan
50
Thận
50
Mỡ
400
46. PIRLIMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 8 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Pirlimycin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Sữa (μg/l)
100
Thịt
400
Gan
1000
Thận
400
Mỡ
100
47. RACTOPAMINE
ADI: 0 – 1,25 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Ractopamine hydrochloride
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
30
Gan
90
Lợn
Thịt
50
Gan
150
48. SARAFLOXACIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 0,3 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Sarafloxacin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Gà
Thịt
10
Gan
80
Thận
80
Mỡ
20
Gà tây
Thịt
10
Gan
80
Thận
80
Mỡ
20
49. SEMDURAMICIN
ADI: 0 – 180 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Semduramicin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Gà giò
Thịt
130
Gan
400
Lợn
Thịt
50
Gan
150
50. SPECTINOMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 40 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Spectinomycin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Sữa (μg/l)
200
Thịt
500
Gan
2000
Thận
5000
Mỡ
2000
Cừu, lợn
Thịt
500
Gan
2000
Thận
5000
Mỡ
2000
Gà
Trứng
2000
Thịt
500
Gan
2000
Thận
5000
Mỡ
2000
51. SPIRAMYCIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 50 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Trâu, bò và gà xác định tổng spiramycin và neospiramycin; lợn xác định spiramycin tương đương (dư lượng hoạt tính chống vi khuẩn).
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Sữa (μg/l)
200
Thịt
200
Gan
600
Thận
300
Mỡ
300
Lợn
Thịt
200
Gan
600
Thận
300
Mỡ
300
Gà
Thịt
200
Gan
600
Thận
800
Mỡ
300
52. SULFADIMIDINE (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 50 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Sulfadimidine
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Sữa (μg/l)
25
Không quy định loài
Thịt
100
Gan
100
Thận
100
Mỡ
100
53. THIABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 100 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Tổng thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò và dê
Sữa (μg/l)
100
Mức giới hạn này bao gồm cả dư lượng từ thức ăn gia súc do thực hành nông nghiệp
Thịt
100
-nt-
Gan
100
-nt-
Thận
100
-nt-
Mỡ
100
-nt-
Cừu và lợn
Thịt
100
-nt-
Gan
100
-nt-
Thận
100
-nt-
Mỡ
100
-nt-
54. TILMICOSIN (Thuốc kháng sinh)
ADI: 0 – 40 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Tilmicosin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
100
Gan
1000
Thận
300
Mỡ
100
Lợn
Thịt
100
Gan
1500
Thận
1000
Mỡ
100
Cừu
Sữa (μg/l)
50
Thịt
100
Gan
1000
Thận
300
Mỡ
100
55. TRENBOLONE ACETATE (Hoạt chất tăng trưởng)
ADI: 0 – 0,02 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Thịt trâu, bò, xác định beta-Trenbolone
Gan trâu, bò, xác định alpha-Trenbolone
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
2
Gan
10
56. TRICLABENDAZOLE (Thuốc trừ giun sán)
ADI: 0 – 3 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: 5-Chloro-6-(2’,3’-dichlorophenoxyl)-benzimidazole-2-one
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
200
Gan
300
Thận
300
Mỡ
100
Lợn
Thịt
100
Gan
100
Thận
100
Mỡ
100
57. TRICLORFON (METRIFONAT) (Thuốc trừ sâu)
ADI: 0 – 2 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất:
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Sữa (μg/l)
50
58. VIRGINIAMYCIN
ADI: 0 – 250 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Virginiamycin
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Lợn
Thịt
100
Gan
300
Thận
300
Mỡ
300
59. ZERANOL (Hoạt chất tăng trưởng)
ADI: 0- 0,5 μg/kg thể trọng/ngày
Xác định hoạt chất: Zeranol
Thực phẩm
MRL (μg/kg)
Ghi chú
Trâu, bò
Thịt
2
Gan
10
Phần 3.
GIỚI HẠN TỐI ĐA ĐỘC TỐ VI NẤM TRONG THỰC PHẨM
Loại thực phẩm
Tên độc tố vi nấm
ML (μg/kg)
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm)
Aflatoxin B1
5
Thực phẩm (chung cho các loại thực phẩm)
Aflatoxin B1B2G1G2
15
Hạt ngũ cốc và các sản phẩm ngũ cốc
Ochratoxin A
5
Trái cây và nước trái cây
Patulin
50
Nước trái cây cô đặc và các sản phẩm từ chúng
50
Bột mì và các sản phẩm chế biến từ bột mỳ
Deoxynivalenol (DON)
1000
Ngô và các hạt ngũ cốc khác>