Chi Phí Y Tế (Đơn vị tính: VNĐ) Chương trình O1 Chương trình O2 Chương trình O3 Chương trình O4 Chương trình O5 Điều trị ngoại trú Chi Phí Y Tế (Đơn vị tính: VNĐ) Chương trình O1 Chương trình O2 Chương trình O3 Chương trình O4 Chương trình O5 Giới Hạn Trách Nhiệm 10.000.000 15.000.000 20.000.000 35.000.000 100.000.000 Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Điều trị ngoại trú chuyên khoa (Giới hạn mỗi lần khám) 1.000.000 2.000.000 3.000.000 Toàn bộ Toàn bộ Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) 1.000.000 2.000.000 3.000.000 Toàn bộ Toàn bộ Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) 250.000 350.000 450.000 750.000 1.250.000 Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) 250.000 350.000 450.000 750.000 1.250.000 Kiểm tra sức khỏe định kỳ/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động (Tối đa cho một năm hợp đồng) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000 2.000.000 Tiêm vắc xin (Tối đa cho một năm hợp đồng) 500.000 500.000 500.000 1.250.000 1.250.000 Chăm sóc thị lực Kiểm tra thị lực (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng (cho một năm hợp đồng) Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng 1.000.000 2.000.000 Chăm Sóc Nha Khoa1 Chi Phí Y Tế (Đơn vị tính: VNĐ) Chương trình O1 Chương trình O2 Chương trình O3 Chương trình O4 Chương trình O5 Giới Hạn Trách Nhiệm 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 Quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Quyền lợi nha khoa chủ yếu Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Thai Sản2 Chi Phí Y Tế (Đơn vị tính: VNĐ) Chương trình O1 Chương trình O2 Chương trình O3 Chương trình O4 Chương trình O5 Được áp dụng khi mua cùng chương trình nội trú 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000 50.000.000
- Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục3 và giới hạn hạn mức như sau
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
- Giới hạn tối đa trong năm đầu tiên kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản
- Giới hạn tối đa trong năm thứ hai kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản
- Giới hạn tối đa từ năm thứ ba trở đi kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản
0886xxxxx 50.000.000 0886xxxxx 50.000.000 0886xxxxx 50.000.000 0886xxxxx 50.000.000 0886xxxxx 50.000.000
1 Được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả
2 Được áp dụng khi mua cùng với chi phí nằm viện
3 Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, Thời điểm bắt đầu mang thai của Người được bảo hiểm theo xác nhận của bác sĩ phải sau mười hai (12) tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm