Phụ lục 1 PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC VÀ BỆNH TẬT Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
Phụ lục 1
PHÂN LOẠI SỨC KHỎE THEO THỂ LỰC VÀ BỆNH TẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế -Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Quy định việc Khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự)
______________
I. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI THEO THỂ LỰC (Bảng số 1)
LOẠI SỨC KHỎE
NAM
NỮ
Cao đứng (cm)
Cân nặng (kg)
Vòng ngực (cm)
Cao đứng (cm)
Cân nặng (kg)
1
³ 163
³ 51
³ 81
³ 154
³ 48
2
160 – 162
47 – 50
78 – 80
152 – 153
44 – 47
3
157 – 159
43 – 46
75 – 77
150 – 151
42 – 43
4
155 – 156
41 – 42
73 – 74
148 – 149
40 – 41
5
153 – 154
40
71 – 72
147
38 – 39
6
£ 152
£ 39
£ 70
£ 146
£ 37
Các trường hợp quá béo hoặc quá gầy sẽ xem xét đến chỉ số BMI (xem phần chú dẫn khám tuyển).
II. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI THEO BỆNH TẬT (Bảng số 2)
1. Các bệnh về mắt
TT
BỆNH TẬT
ĐIỂM
1
Thị lực (không kính):
Thị lực mắt phải Tổng thị lực 2 mắt
10/10 19/10
1
10/10 18/10
2
9/10 17/10
3
8/10 16/10
4
6,7/10 13/10 -15/10
5
1, 2, 3, 4, 5/10 6/10 -12/10
6
2
Cận thị:
– Cận thị dưới -1,5 D
2
– Cận thị từ – 1,5 D đến dưới – 3 D
3
– Cận thị từ – 3 D đến dưới – 4 D
4
– Cận thị từ – 4 D đến dưới – 5 D
5
– Cận thị từ – 5 D trở lên
6
– Cận thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt
Dựa vào thị lực không kính tăng lên 1 điểm
3
Thoái hoá hắc võng mạc do cận thị nặng (từ -3D trở lên)
6
4
Viễn thị:
– Viễn thị dưới + 1,5 D
3
– Viễn thị từ + 1,5 D đến dưới + 3 D
4
– Viễn thị từ + 3 D đến dưới + 4 D
5
– Viễn thị từ + 4 D đến dưới + 5 D
6
– Viễn thị đã phẫu thuật trên 1 năm kết quả tốt
4
5
Các loại loạn thị
6
6
Mộng thịt:
– Mộng thịt độ 1, độ 2
2
– Mộng thịt độ 3
4
– Mộng thịt che đồng tử
5
– Mộng thịt đã mổ tái phát, gây dính
5
7
Bệnh giác mạc:
– Sẹo giác mạc đơn thuần, mỏng, nhỏ ở ngoài vùng trung tâm
Dựa vào thị lực tăng lên 1 điểm
– Sẹo giác mạc có dính mống mắt
6
– Đang viêm giác mạc:
+ Nhẹ
3T
+ Vừa
4T
8
Mắt hột:
– Chưa biến chứng:
+ Nếu đang ở giai đoạn tiến triển
Dựa vào thị lực tăng lên 1 điểm
+ Nếu ở giai đoạn đã lành sẹo
Giữ nguyên phân loại theo thị lực
– Có biến chứng (màng máu, sẹo giác mạc)
5
9
Lông siêu (quặm) ở mi mắt:
– Không ảnh hưởng đến thị lực
Dựa vào thị lực tăng lên 1 điểm
– Có ảnh hưởng đến thị lực
4 (3)
10
Viêm kết mạc (màng tiếp hợp):
– Cấp
2T
– Viêm kết mạc mùa xuân
4
11
Lệ đạo:
– Viêm tắc lệ đạo cấp tính
3T
– Viêm tắc lệ đạo mạn tính hoặc đã nhiều lần điều trị không khỏi:
+ Nếu ở 1 bên mắt
5
+ Nếu ở 2 bên mắt
6
12
Bệnh các cơ vận nhãn:
– Lác cơ năng:
+ Không ảnh hưởng đến chức năng
3
+ Có ảnh hưởng chức năng
5
– Lác do liệt 1 hay nhiều cơ vận nhãn (lác trong, ngoài, lên, xuống)
6
13
Tật rung giật nhãn cầu (bệnh lý hoặc bẩm sinh)
5
14
Những bệnh ở mi mắt và hốc mắt:
– Các vết sẹo làm hư mi mắt: mắt nhắm không kín, dính mi cầu, lật mi, lộn mi
6
– Sụp mi mắt bẩm sinh hoặc bệnh lý các mức độ
6
– Những bệnh ở hốc mắt
6
15
Mù màu (mù 1 màu hoặc toàn bộ)
6
16
Thoái hoá biểu mô sắc tố (quáng gà)
6
17
Đục thuỷ tinh thể bẩm sinh
6
18
Những bệnh khác về mắt:
– Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể 2 mắt, lệch thể thủy tinh, viêm màng bồ đào, dính bịt đồng tử, bong võng mạc, teo gai thị 1 hoặc 2 bên
6
– Các tổn hại võng mạc do bệnh lý (viêm võng mạc do bệnh tăng huyết áp, viêm võng mạc sắc tố) hoặc bẩm sinh (thoái hóa võng mạc bẩm sinh)
6
2. Các bệnh về răng, hàm, mặt
TT
BỆNH TẬT
ĐIỂM
19
Răng sâu:
– Chỉ có răng sâu độ 1 – 2 (không có răng sâu độ 3), không hoặc ít ảnh hưởng sức nhai
2
– Có ≤ 3 răng sâu độ 3
2
– Có 4 – 5 răng sâu độ 3
3
– Có 6 răng sâu độ 3
4T
– Có 7 răng sâu độ 3 trở lên
5T
20
Mất răng:
– Còn đủ 28 răng (không kể răng khôn)
1
– Mất răng đã có phục hình đảm bảo chức năng và thẩm mỹ
2
– Mất ≤ 3 răng, trong đó có 1 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 85% trở lên
2
– Mất 4 răng, trong đó có ≤ 2 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 70% trở lên
3
– Mất 5 – 7 răng, trong đó có ≤ 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn 50% trở lên
4
– Mất trên 7 răng, trong đó có > 3 răng hàm lớn hoặc răng cửa, sức nhai còn < 50%
5
21
Viêm lợi:
– Viêm lợi ở ≤ 5 răng, chưa có túi mủ sâu
1
– Viêm lợi ở ≥ 6 răng, chưa có túi mủ sâu
2
22
Viêm quanh răng (nha chu viêm):
– Viêm quanh răng đã điều trị ổn định vẫn còn túi lợi sâu
3
– Viêm quanh răng ở < 5 răng, răng lung lay độ 2 – 3 – 4
3
– Viêm quanh răng từ 6 – 11 răng trở lên, răng lung lay độ 2- 3 – 4
4
– Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên
5
23
Viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống răng:
– 1 – 2 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:
+ Đang còn viêm
2T
+ Đã điều trị ổn định
2
– 3 – 4 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:
+ Đang còn viêm
3T
+ Đã điều trị ổn định
3
– 5 – 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng:
+ Đang còn viêm
4T
+ Đã điều trị ổn định
4
– Có trên 6 răng bị viêm tủy, tủy hoại tử hoặc viêm quanh cuống răng
5
24
Biến chứng răng khôn:
– Biến chứng đã điều trị tốt
1 – 2
– Biến chứng đang chữa
2T
25
Viêm loét niêm mạc ở miệng, lưỡi:
– Viêm loét cấp tính
3T
– Viêm loét mạn tính đã điều trị nhiều lần không khỏi
4
26
Viêm tuyến nước bọt:
– Viêm tuyến mang tai:
+ Đã điều trị khỏi
2
+ Viêm tuyến mang tai cấp
3T
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 bên đã ổn định
3
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 2 bên đã ổn định
4
+ Viêm tuyến mang tai mạn tính 1 hoặc 2 bên chưa ổn định
5
– Viêm tuyến nước bọt dưới hàm:
+ Đã điều trị khỏi
2
+ Viêm cấp
4T
+ Viêm mạn, xơ hoá, chưa ổn định
5
+ Sỏi ống Wharton
5
27
Viêm khớp thái dương hàm:
– Viêm cấp tính
3T
– Viêm mạn tính
4
28
Xương hàm gãy:
– Đã liền tốt, khớp cắn không di lệch hoặc di lệch ít
2
– Khớp cắn di lệch nhiều, ảnh hưởng tới sức nhai
4
29
Khe hở môi, khe hở vòm miệng:
– Khe hở môi 1 bên, không toàn bộ:
+ Đã phẫu thuật, không ảnh hưởng tới thẩm mỹ và chức năng
2
+ Chưa phẫu thuật
3
– Khe hở môi 1 bên toàn bộ hoặc khe hở môi không toàn bộ 2 bên:
+ Đã phẫu thuật tạo hình, ảnh hưởng ít đến thẩm mỹ và phát âm
3
+ Chưa phẫu thuật
4T
– Khe hở môi toàn bộ 2 bên:
+ Đã phẫu thuật tạo hình
4
+ Chưa phẫu thuật
5T
– Khe hở vòm:
+ Khe hở vòm mềm
3
+ Khe hở vòm toàn bộ
5
– Khe hở môi kèm theo khe hở vòm
6
30
Bệnh lý và u vùng mặt
– Các bệnh lý lành tính đã điều trị ổn định (nang chân răng, nang nhầy…)
2
– U lành đã phẫu thuật ổn định không ảnh hưởng đến chức năng (torus, u lợi xơ…)
3
– U lành đã phẫu thuật ổn định có biến dạng vùng mặt (u men, u xương xơ, u máu, u bạch mạch…)
5
3. Các bệnh về tai, mũi, họng
TT
BỆNH TẬT
ĐIỂM
31
Sức nghe (đo bằng tiếng nói thường):
– Một bên tai 5 m – tai bên kia 5 m
1
– Một bên tai 4 m – tai bên kia 2 m – 4 m
2
– Một bên tai 3 m – tai bên kia 1 m – 3 m
3
– Một bên tai 3 m – tai bên kia dưới 1 m
4
– Một bên tai 2 m – tai bên kia 1 m – 2 m
4
– Một bên tai 2 m – tai bên kia điếc
5
– Một bên tai 1 m – tai bên kia 0,5 m – 1m
5
– Một bên tai 1 m – tai bên kia điếc
6
32
Tai ngoài:
– Hẹp, dị dạng, rách, méo vành tai và ống tai ngoài
3
– Viêm tai ngoài cấp tính
3T
– Viêm tai ngoài mạn tính:
+ Chưa ảnh hưởng sức nghe
3
+ Đã ảnh hưởng sức nghe
4 – 5 tùy theo sức nghe để phân loại
33
Tai giữa:
– Viêm tai giữa cấp tính
4 T
– Viêm tai giữa cấp tính hay mạn tính có thủng màng nhĩ, có chảy chất nhầy hoặc mủ, thủng ở vị trí:
+ Trước dưới
5
+ Trước trên
6
+ Vùng trung tâm
5
+ Sau dưới
5
+ Sau trên
6
– Viêm tai giữa mạn tính có thủng, có chảy mủ thối (Cholesteatome)
6
– Viêm tai giữa mạn tính cũ, khô hoàn toàn tùy theo sức nghe mà phân loại
4 – 5 (3-4)
34
Xương chũm:
– Viêm tai xương chũm cấp tính và mạn tính
5
– Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật mở hang chũm – thượng nhĩ có vá màng nhĩ, nếu:
+ Liền sẹo hoàn toàn
4
+ Không liền sẹo, còn chảy mủ tai
6
– Viêm tai xương chũm đã mổ tiệt căn, nếu:
+ Hốc mổ khô
5
+ Hốc mổ còn chảy mủ
6
35
Tai trong:
– Ù tai kèm giảm sức nghe đường tiếp nhận
5
– Chóng mặt mê nhĩ
5
36
Mũi:
– Mũi, hố mũi, vách ngăn bị lệch vẹo, dị dạng, nếu:
+ Không có rối loạn hô hấp và phát âm
3
+ Đã có rối loạn hô hấp, phát âm, nuốt mức độ nhẹ hoặc có ảnh hưởng đến cấu tạo lồng ngực
4 – 5
+ Có rối loạn chức năng hô hấp quan trọng, thường xuyên rối loạn phát âm
6
– Viêm mũi mạn tính đơn thuần (co thắt quá phát hoặc tiết dịch):
+ Nếu không có rối loạn chức năng hô hấp
2
+ Có rối loạn chức năng hô hấp rõ, tùy theo thể trạng
4 – 5
+ Teo đét, trĩ mũi (ozene) chảy máu cam thường xuyên
6
– Polip mũi (thịt thừa mũi), thường có viêm xoang:
+ 1 bên nhỏ, bên kia bình thường
4
+ 1 bên to, bên kia bình thường
5
+ Polip cả 2 bên
5
+ Polip cả 2 bên kèm theo thoái hoá xương xoăn mũi giữa
6
37
Họng:
– Viêm họng cấp tính
2T
– Viêm họng mạn tính đơn thuần, thể trạng tốt
2
– Viêm họng mạn tính hay ho, sốt gây khó thở ảnh hưởng đến thể trạng
4
38
Amidan:
– Viêm amidan cấp
2T
– Viêm amidan đơn thuần không ảnh hưởng đến chức năng
2
– Amidan viêm mạn tính quá phát có nhiều hốc mủ, tái phát luôn
4T
– Amidan viêm mạn tính đã được cắt bỏ
2
– Amidan quá phát đơn thuần, đã ảnh hưởng đến hô hấp, đặc biệt là khi gắng sức và khi ngủ
5T
39
Chảy máu cam:
– Chảy máu cam tái phát nhiều lần chưa rõ nguyên nhân, chưa ảnh hưởng đến thể trạng
4
– Chảy máu cam do các nguyên nhân ảnh hưởng tới thể trạng gây thiếu máu, suy nhược, xanh xao
5
40
Thanh quản:
– Viêm thanh quản cấp tính
2T
– Viêm thanh quản mạn tính, nếu:
+ Không có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói còn phân biệt được, thể trạng tốt
3
+ Có rối loạn phát âm quan trọng như tiếng nói không phân biệt được hoặc phân biệt khó, thể trạng kém
4
– Liệt các cơ khép – mở dây thanh và liệt dây thần kinh hồi qui
5
– Khàn tiếng đơn thuần, không liệt dây thanh, không có tổn thương hoặc chỉ tổn thương nhẹ ở niêm mạc dây thanh
3
– Khàn tiếng do các khối u lành tính ở dây thanh như: polip, hạt xơ dây thanh, u nang, u nhú (papilloma) dây thanh…
5
– Nói lắp:
+ Nói 1 câu độ 4 – 5 chữ lắp 1 lần
3
+ Nói 1 câu độ 4 – 5 chữ lắp 2 lần trở lên
4
+ Nói lắp có biến dạng thanh quản, rò thanh quản
6
41
Xoang mặt:
– Viêm xoang hàm, xoang trán, xoang sàng cấp tính
3T
– Viêm xoang hàm mạn tính
5
– Viêm xoang trán, xoang sàng mạn tính
5
– Viêm mũi có phản ứng xoang mặt
2T
42
Liệt mặt không hồi phục do viêm tai xương chũm
6
43
Viêm nhóm xoang sau (xoang sàng sau, xoang bướm) mạn tính, hay bị chảy mũi xuống họng và đau đầu vùng chẩm
5
4. Các bệnh về thần kinh, tâm thần
TT
BỆNH TẬT
ĐIỂM
44
Nhức đầu thành cơn, dai dẳng, kéo dài, ảnh hưởng đến lao động:
– Do bệnh lý cột sống cổ (Hội chứng giao cảm cổ sau)
4
– Bị từ nhỏ, không liên quan đến cột sống cổ
4
45
Suy nhược thần kinh:
– Nhẹ, đã hồi phục
3
– Nặng, không hồi phục hoàn toàn (giảm trí nhớ, giảm khả năng lao động hoặc tái phát 2 lần trở lên)
6
46
Động kinh:
– Đã hết cơn (lâm sàng và cận lâm sàng)
5
– Còn cơn lớn hoặc nhỏ
6
47
Ra mồ hôi bàn tay hoặc cả bàn tay, bàn chân:
– Mức độ nhẹ
2
– Mức độ vừa
4
– Mức độ nặng
5
48
Phản xạ gân xương:
– Tăng đều cả hai bên:
+ Có rối loạn vận động cảm giác
6
+ Không rối loạn vận động cảm giác
4
– Giảm đều cả hai bên:
+ Có rối loạn vận động cảm giác
6
+ Không rối loạn vận động cảm giác
3
– Tăng hoặc giảm một bên:
+ Có rối loạn vận động cảm giác
6
+ Không rối loạn vận động cảm giác
3
49
Đái dầm thường xuyên
5
50
Di tinh nhiều, ảnh hưởng tới sức khỏe
4
51
Chóng mặt có hệ thống:
– Rối loạn kiểu tiền đình (trung ương và ngoại vi)
4
– Rối loạn phối hợp vận động và thăng bằng kiểu tiểu não
5
52
Liệt mặt ngoại vi:
– Còn di chứng méo miệng khi cười, mắt nhắm kín
3
– Còn di chứng méo miệng thường xuyên, mắt nhắm không kín
5
53
Liệt thần kinh ngoại vi:
– Liệt 1 trong các dây thần kinh quay, giữa
5
– Liệt dây thần kinh trụ
4
– Liệt dây thần kinh hông to
6
– Liệt 1 trong các dây thần kinh hông khoeo trong, hông khoeo ngoài
5
– Mất hoặc giảm khả năng vận động ở một phần chi thể:
+ Ít ảnh hưởng tới lao động, sinh hoạt
4
+ Ảnh hưởng nhiều đến lao động, sinh hoạt
5
– Mất hoàn toàn khả năng lao động ở 1 chi hoặc nửa người
6
54
Di chứng tổn thương sọ não, tủy sống: Liệt chân tay, hạn chế khả năng lao động rõ rệt
6
55
Đau rễ thần kinh và các đám rối thần kinh (đám rối cổ, cánh tay, thắt lưng, cùng):
– Ít ảnh hưởng đến vận động
4
– Hạn chế rõ rệt khả năng vận động
5
56
Bệnh cơ (Myopathie):
– Có teo cơ nặng, ảnh hưởng rõ đến khả năng lao động
6
– Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động
4
57
Nhược cơ (Myasthénia):
6
58
Tật máy cơ (TIC):
+ Không gây đau ở mặt
3
+ Gây đau ở mặt
5
59
Đau lưng do:
– Gai đôi cột sống
4
– Thoái hoá cột sống: