Các câu chúc trong tiếng Trung 祝句. Những câu chúc hay tiếng Trung sẽ giúp chúng ta cảm thấy cuộc đời ý nghĩa hơn vào từng hoàn cảnh khác nhau, một lời chúc trong lúc mình vui hoặc mình buồn cũng sẽ tốt hơn khi không có lời chúc nào cả.
Trong bài viết tiếng Trung cơ bản về các câu chúc tiếng Trung sẽ giới thiệu đến các bạn: lời chúc đám cưới, tân gia, đi xa, mừng thọ, đầy tháng, khai trương…
Chúc đám cưới bằng tiếng Trung
美满良缘。
- Měimǎn liángyuán.
- Mấy mản láng roán.
Lương duyên mỹ mãn. 周联壁合。
- Zhōuliánbì hé.
- Trâu lén bi khứa.
Châu liên bích hợp.
(xứng đôi vừa lứa).
佳偶天成。
- Jiā’ǒu tiānchéng.
- Cha ẩu then trấng.
Giai ngẫu thiên thành. 永结同心。
- Yǒng jié tóngxīn.
- Rủng chiế thúng xin.
Vĩnh kết đồng tâm.
( Kết lòng hợp dạ trọn đời)
百年好合。
- Bǎinián hǎo hé.
- Bái nén hảo khứa.
Bách niên hảo hợp.
( Trăm năm hạnh phúc)
男才女貌。
- Nán cái nǚ mào.
- Nán sái nủy mao.
Trai tài gái sắc. 夫唱妇随。
- Fūchàngfùsuí.
- Phu tráng nủy suấy.
Phu xướng phụ tùy. 百年偕老。
- Bǎinián xiélǎo.
- Bải nén xiế lảo.
Bách niên giai lão.
( Cùng chung sống đến đầu bạc răng long)
五世其昌。
- Wǔ shì qí chāng.
- Ủ sứ chi trang.
Ngũ thế kỳ xường.
( Con cháu đời đời hưng thịnh)
Chúc tân gia bằng tiếng Trung
合家平安。
- Héjiā píng’ān.
- Khứa che bính an.
Hợp gia bình an. 龙马精神。
- Lóngmǎ jīngshén.
- Lóng mả chinh sấn.
Sức khỏe dồi dào. 金碧辉煌。
- Jīnbìhuīhuáng.
- Chin bi khuây khoáng.
Kim bích huy hoàng.
( Huy hoàng lộng lẫy)
恭喜发财。
- Gōngxǐ fācái.
- Cung xỉ pha xái.
Cung hỷ phát tài. 心想事成。
- Xīn xiǎng shì chéng.
- Xin xẻng sư chấng.
Tâm tưởng sự thành. 从心所欲。
- Cóngxīnsuǒyù.
- Súng xin xủa ùy.
Tòng tâm sở dục.
Chúc đi xa bằng tiếng Trung
上路平安。
- Shàng lù píng’ān.
- Sàng lù pính an.
Thượng lộ bình an. 一帆风顺。
- Yīfānfēngshùn.
- Y phan phâng xuân.
Thuận buồm xuôi gió.
Chúc khai trương bằng tiếng Trung
大展鸿源。
- Dà zhǎn hóng yuán.
- Ta chản khúng doén.
Đại triển hoằng nguyên. 一本万利。
- Yīběnwànlì.
- Y bẩn oan ly.
Nhất bản vạn lợi.
( Một vốn bốn lời)
- 货运轮转。
- Huòyùn lúnzhuăn.
- Khua dún luấn choản.
Hóa vận luân chuyển.
( Hàng xoay như bánh xe)
- 东成西就。
- Dōng chéng xī jiù.
Đông thành tây tựu.
( Thành công mọi mặt)
- 马到成功。
- Mǎdàochénggōng.
- Mả tao chấng cung.
Mã đáo thành công.
( Mau chóng thành công)
- 生意兴隆。
- Shēngyì xīnglóng.
- Sâng y sinh lóng.
Sinh ý hưng long.
( Buôn bán hưng thịnh)
Cám ơn thầy thuốc
- 妙手回春。
- Miàoshǒuhuíchūn.
- Meo sẩu khuấy chun.
Diệu thủ hồi xuân.
( Khéo tay hồi xuân)
- 再世华佗。
- Zàishì Huá tuó.
- chài sư khua thúa.
Tại thế Hoa Đà.
( Hoa Đà tái thế)
- 仁心仁术。
- Rén xīn rén shù.
- Rấn xin rấn su.
Nhân tâm nhân thuật.
( Lòng nhân ái tài hiền lương)
Chúc đầy tháng bằng tiếng Trung
- 祝贺琳儿。
- Zhùhè lín er.
- Chù khưa lín ứa.
Chúc hạ châu nhi.
- 祝贺麟儿。
- Zhùhè lín er.
- Chùa khưa lín ứa.
Chúc hạn lân nhi.
( Mừng sinh con trai)
- 祝贺千金。
- Zhùhè qiānjīn.
- Chù khưa chen chin.
Chúc hạ thiên kim
( Mừng sinh con gái)
Chúc thọ bằng tiếng Trung
- 寿比松柏。
- Shòu bǐ sōngbǎi.
- Sầu bỉ xung bó.
Thọ như tùng bách.
- 寿比南山。
- Shòu bǐ nánshān.
- Sầu bỉ nán san.
Thọ tỷ Nam Sơn.
Các câu chúc bằng tiếng Trung thông dụng nhất
Câu chúc Phiên âm Ý nghĩa 圣诞快乐 shèngdàn kuàilè Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung 新年快乐 xīnnián kuàilè Chúc mừng năm mới 生日快乐 shēngrì kuàilè Chúc mừng sinh nhật 一切顺利 yīqiē shùnlì Mọi việc thuận lợi 祝贺你 zhùhè ni Chúc mừng anh/chị 万事如意 wànshì rúyì Vạn sự như ý 祝你健康 zhù nǐ jiànkāng Chúc anh khỏe mạnh 万寿无疆 wànshòuwújiāng Sống lâu trăm tuổi 家庭幸福 jiātíng xìngfú Gia đình hạnh phúc 工作顺利 gōngzuò shùnlì Công việc thuận lợi 生意兴隆 shēngyì xīnglóng Làm ăn phát tài 祝你好运 zhù ni hăoyùn Chúc anh may mắn 旅行愉快 lǚxíng yúkuài Chuyến đi vui vẻ 假日愉快 jiàrì yúkuài Kỳ nghỉ vui vẻ 合家平安 héjiā píngān Cả nhà bình an 一团和气 yītuánhéqì Cả nhà hòa thuận 恭喜发财 gōngxǐ fācái Chúc phát tài 心想事成 xīn xiăng shì chéng Muốn sao được vậy 从心所欲 cóng xīn suo yù Muốn gì được nấy 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn Thân thể khỏe mạnh 一帆风顺 yīfānfēngshùn Thuận buồm xuôi gió 一路平安 yī lù píngān Thượng lộ bình an 大展宏图 dà zhăn hóngtú Sự nghiệp phát triển 一本万利 yīběnwànlì Một vốn bốn lời 东成西就 dōng chéng xī jìu Chúc Thành công mọi mặt 圣诞节快乐 Shèngdàn jié kuàilè Chúc mừng dịp thiên chúa ra đời 新年快乐 xīnnián kuàilè Lời chúc sang năm mới được hạnh phúc 生日快乐 shēngrì kuàilè Chúc mừng mừng sinh nhật sang tuổi mới được nhiều hạnh phúc 一切顺利 yīqiē shùnlì Vạn sự hanh thông 祝贺你 zhùhè ni Xin gửi lời Chúc phúc anh/chị 万事如意 wànshì rúyì Cầu được ước thấy – vạn sự hanh thông 祝你健康 zhù nǐ jiànkāng Cầu Chúc cho anh/ chị / em / bạn được khỏe mạnh , tráng kiện 万寿无疆 wànshòuwújiāng Chúc người già được Sống lâu trăm tuổi 家庭幸福 jiātíng xìngfú Câu chúc Gia đình may mắn , hạnh phúc 工作顺利 gōngzuò shùnlì Sự nghiệp công danh hanh thông , may mắn 生意兴隆 shēngyì xīnglóng Kinh doanh có lộc , lắm ăn bằng 5 bằng 10 năm cũ 祝你好运 zhù ni hăoyùn Chúc anh/chị /em/ bạn luôn được may mắn 旅行愉快 lǚxíng yúkuài Cầu chúc cho bạn 1 Chuyến đi thuận lợi , vui vẻ 假日愉快 jiàrì yúkuài Chúc mừng bạn có được 1 Kỳ nghỉ vui vẻ 合家平安 héjiā píng’ān Chúc cho gia đình bạn được bình yên , hòa thuận 一团和气 yītuánhéqì Chúc cho toàn bộ gia quyến thuận hòa , bình an 恭喜发财 gōngxǐ fācái Lời Chúc phát triển tài lộc cho gia chủ 心想事成 xīn xiăng shì chéng Lời chúc Cầu ước đều thành hiện thực hết 从心所欲 cóngxīnsuǒyù Lời chúc Tất cả các ước mong đều thành sự thực 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn Thân thể khỏe mạnh
1. Chúc mừng năm mới新年快乐!Xīnnián kuàilè!
2. Chúc mừng Giáng sinh圣诞快乐!Shèngdàn kuàilè!
3. Chúc mừng sinh nhật生日快乐!Shēngrì kuàilè!
4. Chúc mọi việc thuận lợi祝一切顺利!Zhù yīqiè shùnlì!
5. Xin chúc mừng bạn祝贺你!Zhùhè nǐ!
6. Chúc bạn vạn sự như ý祝你万事如意!Zhù nǐ wànshì rúyì!
7. Chúc bạn mạnh khỏe祝你健康!Zhù nǐ jiànkāng!
8. Chúc cụ sống lâu muôn tuổi祝您万寿无疆!Zhù nín wànshòuwújiāng!
9. Chúc bạn gia đình hạnh phúc祝你家庭幸福!Zhù nǐ jiātíng xìngfú!
10. Chúc anh (chị) công tác thuận lợi祝你工作顺利!Zhù nǐ gōngzuò shùnlì!
11. Chúc bạn làm ăn phát tài祝你生意兴隆!Zhù nǐ shēngyì xīnglóng!
12. Chúc bạn may mắn祝你好运!Zhù nǐ hǎoyùn!
13. Chúc một chuyến đi vui vẻ旅行愉快!Lǚxíng yúkuài! 14. Chúc ngày nghỉ vui vẻ假日愉快!Jiàrì yúkuài!
15. Cả nhà bình an合家平安!Héjiā píng’ān!
16. Chúc một nhà hòa thuận一团和气! Yītuánhéqì!
17. Muốn sao được vậy心想事成!Xīn xiǎng shì chéng!
18. Muốn gì được nấy从心所欲!Cóngxīnsuǒyù!
19. Thân thể tráng kiên身强力壮!Shēn qiáng lì zhuàng!
20. Thuận buồm xuôi gió一帆顺风!Yīfānshùnfēng!
21. Buôn may bán đắt生意兴隆!Shēngyì xīnglóng!
22. Một vốn muôn lời一本万利!Yīběnwànlì!
23. Thành công mọi mặt东成西就!Dōng chéng xī jiù!
24. Sự nghiệp phát triển大展宏图!Dà zhǎn hóngtú!
25. Chúc phát tài恭喜发财!Gōngxǐ fācái!
Chúc Tết bằng tiếng Trung
⇒ Xem bài chi tiết:
- Các câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay nhất năm 2023
- Bài hát chúc Tết tiếng Trung Cung hỉ
- Từ vựng tiếng Trung tết Nguyên đán
→Tại khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu của chúng tôi bạn không còn lo lắng về vốn từ cơ bản bằng tiếng Trung của mình, với phương pháp học tập độc đáo của chúng tôi bạn sẽ làm chủ tiếng Trung nhanh chóng. Các bạn học hết được 21 bài cơ bản trong tiếng Trung là có thể giao tiếp cơ bản với người Trung Quốc. Để có thể giao tiếp thành thạo theo chủ đề, công việc hoặc theo ngành nghề, buôn bán các bạn cần học thêm những bài Giao tiếp tiếng Trung các chuyên ngành dưới đây:
→ Xem lại bài 20: Phương hướng, màu sắc
.