Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 bao gồm các dạng bài tập trọng tâm giúp các em học sinh ôn luyện ôn thi chuẩn bị cho các bài thi cuối học kì 2 lớp 3. Đồng thời đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi hướng dẫn ôn tập môn Toán cuối học kì 2 cho các em học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về chi tiết.
Xem thêm:
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2021 – 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 năm 2021 – 2022 Hay chọn lọc
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2021 – 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2021 – 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2022
Chủ đề: So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:
Viết số
Đọc số
65 097
Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy
…………
Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba
24 787
54 645
……….
Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư
87 235
………..
Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín
65 898
98 587
Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2
4 985 =…………………………………..
4 091 =…………………………………..
7 945 =…………………………………..
2 986 = ………………………………….
3 098 =…………………………………..
9 086 =…………………………………..
2 980 =…………………………………..
4 920 =…………………………………..
7 888 =…………………………………..
1 753 =…………………………………..
3 765 =…………………………………..
8 050 =…………………………………..
65 999 =…………………………………..
43 909 =………………………………..
12 000 =…………………………………..
24 091 =………………………………..
B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348
5 000 + 400 + 90 + 2 = …………..
6 000 + 90 + 9 = ……………..
9 000 + 6 = …………..
5 000 + 800 + 3 = ……………..
5 000 + 800 + 6 = …………..
3 000 + 30 = ……………..
7 000 + 400 = …………..
7 000 + 1 = ……………..
6 000 + 200 + 90 = …………..
9 000 + 50 + 7 = ……………..
2 000 + 90 + 2 = …………..
1 000 + 500 = ……………..
60 000 + 70 + 3 = …………….
80 000 + 8 = ………………
90 000 + 9 000 = …………….
60 000 + 40 = ………………..
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
A, 3005; 3010; 3015;…………….;…………….. .
B, 91 100; 91 200; 91 300; ……………..; ………………… .
C, 58 000; 58 010; 58 020; ………………..; ………………… .
D, 7108; …………..; 7010; 7011; …………….; ………………… .
E, ……………; 14 300; 14 350; ………………; ………………. .
Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm
65 255 ……… 65 255
12 092 ……… 13 000
90 258 ……… 90 285
75 242 ……… 75 243
20 549 ………… 30 041 – 430
60 679 ………… 65 908 – 2542
53 652 + 3215 …………….. 54 245
462 + 54 254 …………….. 60 000
70 000 + 30 000…………… 100 000
90 000 – 3000…………… 80 000
Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
……………………………………………………………………………………………
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
……………………………………………………………………………………………
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
……………………………………………………………………………………………
Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.
……………………………………………………………………………………………
b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.
……………………………………………………………………………………………
c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.
……………………………………………………………………………………………
Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A, Số liền sau của 9999 là:…………..
F, Số liền sau của 65 975 là:…………..
B, Số liền sau của 8999 là:…………..
G, Số liền sau của 20 099 là:…………..
C, Số liền sau của 90 099 là:…………..
H, Số liền sau của 16 001 là:…………..
D, Số liền trước của 60 000 là:…………..
I, Số liền trước của 76 090 là:…………..
E, Số liền trước của 78 090 là:…………..
K, Số liền trước của 54 985 là:…………..
Bài 11. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A, 76 888; 76 889; 76 900
C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888
D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 12. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A, 76 888; 76 889; 76 900
C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888
D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 13. Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900
C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888
D, 98 000; 99 000; 98 999
Bài 14. Khoanh vào số bé nhất trong các số sau?
A, 76 888; 76 889; 76 900
C, 25 099; 31 084; 27 099
B, 54 900; 54 899; 54 888
D, 98 000; 99 000; 98 999
Chủ đề: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 0000
Bài 1. Tính nhẩm:
60 000 + 30 000 = ………………
52 000 + 4 000 = ………………
90 000 – 40 000 = ………………
76 000 – 3 000 = ………………
35 000 + 5 000 = ………….
31 000 + 900 = ………….
30 000 x 2 = …………….
12 000 x 2 = …………….
80 000 : 2 = ……………
30 000 : 2 = ……………
52 000 – 2 000 = ………….
72 000 : 8 = ………….
Bài 2. Tính các phép tính sau:
Bài 3. Một cửa hàng có 90 000 kg gạo, lần đầu bán được 28 000 kg gạo, lần sau bán được 30 000 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu kg gạo? (giải bằng 2 cách)
Bài giải cách 1:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài giải cách 2:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tính nhẩm:
40 000 + 50 000 – 30 000 =
90 000 – 50 000 – 30 000 =
(40 000 + 50 000) – 30 000 =
90 000 – 50 000 + 30 000 =
40 000 + (50 000 – 30 000) =
90 000 – (50 000 + 30 000) =
80 000 – (50 000 – 30 000) =
70 000 + 20 000 – 60 000 =
80 000 – (50 000 + 30 000) =
90 000 – 50 000 + 10 000 =
3000 x 2 : 3 =
9000 – 2000 x 2 =
4900 : 7 x 3 =
2000 x 3 + 4000 =
4000 : 8 x 2 =
8000 : 4 : 2 =
5000 x 2 : 5 =
8000 – 2000 : 2 =
8000 : 2 + 3000 =
4000 + 2000 x 2 =
Bài 5. Tìm X
X + 5425 = 7985
6523 + X = 9426
2 x X = 76490
X : 3 = 6534
X x 4 = 9632
6522 – X = 2174
X + 10984 = 90632
65362 – X = 10009
Bài 6. Mua 6 cái bút cùng loại phải trả 36 600 đồng. Hỏi mua 9 cái bút như thế phải trả bao nhiêu tiền?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 7. Một cửa hàng có 6906l dầu, đã bán được 1/3 số dầu đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 8. Một hình vuông có chu vi là 880 cm, tính diện tích hình vuông đó?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13 dm. Chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bộ đề ôn thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 1
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Câu 1: Số gồm năm chục nghìn, sáu nghìn, hai trăm, tám đơn vị viết là: (M1 – 0.5 điểm)
A. 56 208
B. 56 200
C. 56 280
D. 56 218
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là: (M2 – 0.5 điểm)
A. 90 000
B. 99 998
C. 100000
D. 99 999
Câu 3: Số 19 viết theo số La Mã là: (M2- 0.5 điểm)
A. XVIIII
B. XXI
C. XIX
D. IXX
Câu 4: 1km =… m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: (M1 – 0.5 điểm)
A. 10000
B. 1001
C. 1000
D. 100
Câu 5: Hình vuông có cạnh là 8cm thì diện tích là (M2 – 0.5 điểm):
A. 32 cm2
B. 64cm2
C. 64cm
Câu 6: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 5cm là (M2 – 0.5 điểm):
A. 24cm
B. 12cm
C. 24 cm2
II. Phần tự luận:
Câu 7: (M 2 – 2 điểm) Đặt tính rồi tính.
23415 + 62819 53409 – 19232
16132 x 6 93602 : 8
Câu 8: Tìm X (M 2 – 2 điểm)
X : 3 = 17420 71542 – X = 51079
Câu 9: 5 xe tải chở được 36 700kg hàng. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêu ki – lô – gam hàng? (Biết mức chở của mỗi xe là như nhau.) (M 3 – 2 điểm)
Câu 10: (M4 – 1 điểm)
a) Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số
b) Tính nhanh:
(61273 + 27981 – 2981 – 3273) x (9×4 – 36)
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Môn: Toán – Khối 3 (40 phút)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: A – 0,5 điểm
Câu 2: B – 0,5 điểm
Câu 3: C – 0,5 điểm
Câu 4: C – 0,5 điểm
Câu 5: B – 0,5 điểm
Câu 6: A – 0,5 điểm
II. phần tự luận (7 điểm):
Câu 7 (2 điểm): HS tự Đặt tính rồi tính
Câu 8: (2 điểm) Tìm X
X : 3 = 17 420
X = 17 420 x 3 (0,5 điểm)
X = 52 260 (0,5 điểm)
71 542 – X = 51 079
X = 71 542 – 51 079 (0,5 điểm)
X = 20 463 (0,5 điểm)
Bài 9 (2 điểm)
Mỗi xe tải chở được số hàng là:
36 700 : 5 = 7340 (kg)
7 xe tải chở số hàng là:
7340 x 7 = 51 380 (kg)
Đáp số: 52 780 kg hàng
Bài 10 (1 điểm)
a) Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8. (0.25 điểm).
Tích cần tìm là: 9999 x 8 = 79992 (0.25 điểm)
b) (61273 + 27981 – 2981 – 3273) x (9 x 4 – 36) (0.25 điểm)
= (61273 + 27981 – 2981 – 3273) x 0 = 0 (0.25 điểm).
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 2
Câu 1: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau của 39 999 là:
A. 40 000
B. 40 998
C. 39 998
D. 40 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576; 8 756; 8 765; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 756
C. 8 765
D. 8 675
Câu 2: Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 36cm²
B. 81cm
C. 81cm²
D. 36cm
Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 24 cm²
D. 24 cm
Câu 4: Đặt tính rồi tính:
a) 3250 – 324
b) 84 695 – 2 367
c) 1 041 x 7
d) 24 672 : 6
Câu 5: Khoanh vào kết quả đúng:
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 6m 7cm = …… cm là:
A. 67
B. 607 cm
C. 670
D. 607
Câu 6. Tìm x:
a) x – 357 = 4 236
b) x : 7 = 4214
Câu 7: Viết các số: 6 022; 6 202; 6 220; 6 002 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
…………………………………………………………….
Câu 8: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 4 215 m, đội đó đã sửa được 1/3 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8m, Chiều dài hơn chiều rộng 13m. Chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?
Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: …………………
Câu 10: Túi thứ nhất đựng được 18 kg gạo, túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất. Hỏi cả hai túi đựng được tất cả bao nhiêu kg gạo?
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán
Câu 1: 1 đ
a) A; b) C
Câu 2: 1 đ Đáp án C
Câu 3: 1 đ Đáp án D
Câu 4: 1 đ
a) 3250 – 324 = 2926
b) 84 695 – 2 367 = 82328
c) 1 041 x 7 = 7287
d) 24 672 : 6 = 4112
Câu 5: 1 đ Đáp án D
Câu 6: 1 đ
a) x – 357 = 4 236
=> x = 4 236 + 357 = 4593
b) x : 7 = 4214
=> x = 4214 x 7 = 29498
Câu 7: 1 đ Thứ tự đúng là: 6 220; 6 202; 6 022; 6 002
Câu 8: 1 đ
Quãng đường là: 4 215 : 3 = 1 405 (m) 0.5 đ
Quãng đường còn phải sửa là: 4 215 – 1 405 = 2 810 (m) 0.25 đ
Đáp số: 2 810 m
Câu 9: 1 đ
Chu vi hình chữ nhật là: 58 m
Câu 10: 1 đ
Giải:
Cách 1:
Túi thứ hai đựng được số gạo là: 18 x 3 = 54 (kg) 0.5 đ
Cả hai túi đựng được số gạo là: 18 + 54 = 72 (kg) 0.25 đ
Đáp số: 0.25 đ
Cách 2:
Vì túi thứ hai đựng được gấp 3 lần túi thứ nhất, nên cả hai túi đựng được số gạo gấp 3 + 1 = 4 (lần) túi thứ nhất.
Vậy cả hai túi đựng được số gạo là: 18 x 4 = 72 (kg) 0.25 đ
Đáp số: 0.25 đ
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 3
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh vào trước câu trả lời đúng: (Mức 1)
a) Số liền sau của 42 099 là:
A. 42 100
B. 42 098
C. 43 099
D. 43 100
b) Số lớn nhất trong các số: 8 576 ; 8 756 ; 8 765 ; 8 675 là:
A. 8 576
B. 8 756
C. 8 765
D. 8 675
c) 1 giờ 15 phút = … phút
A. 115 phút
B. 615 phút
C. 65 phút
D. 75 phút
d) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ bảy
D. Chủ nhật
Câu 2: (1,0 điểm). Điền dấu: < > = (Mức 1)
a) 76 635 … 76 653
b) 18 536 … 17 698
c) 47 526 … 47 520 + 6
d) 92 569 … 92 500 + 70
Câu 3: (1,0 điểm). Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm. (Mức 2)
a) Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 24 cm²
B. 24cm
C. 20 cm²
D. 20 cm
b) Chu vi của hình chữ nhật là:
A. 10 cm
B. 20cm
C. 24 cm²
D. 24 cm
Câu 4: (1,0 điểm). 12m7dm = … dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (Mức 1)
A. 1 207 dm
B. 127 dm
C. 1 270 dm
D. 1 027 dm
Câu 5: (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính: (Mức 2)
a) 27 684 + 11 023
b) 84 695 – 2 367
c) 1 041 x 7
d) 24 672 : 6
Câu 6: (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức: (Mức 2)
a) 229 + 126 x 3 = …………………
b). (9 759 – 7 428) x 2 = ………….
Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: (Mức 2)
a) x x 6 = 2 412
b) x : 3 = 1 824
Câu 8: (2,0 điểm) (Mức 3)
Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?
Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán
Câu 1: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a). A b). C c). D d). B
Câu 2: (1,0 điểm). Điền đúng kết quả mỗi dòng được 0,25 điểm.
a) 76 635 < 76 653 (0,25 điểm).
b) 18 536 > 17 698 (0,25 điểm).
c) 47 526 = 47 520 + 6 (0,25 điểm).
d) 92 569 < 92 500 + 70 (0,25 điểm).
Câu 3: (1,0 điểm). Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) Diện tích của hình chữ nhật là: A. 24 cm² (0,5 điểm).
b) Chu vi của hình chữ nhật là: B. 20cm (0,5 điểm).
Câu 4: (1,0 điểm). Khoanh đúng câu B. 127 dm.
Câu 5: (2,0 điểm).
– Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm; thiếu dấu gạch ngang 2 bài trừ 0,25 điểm.
– Sắp đúng phép tính, sai kết quả, mỗi bài được 0,25 điểm.
Kết quả đúng:
a) 38 707
b) 82 328
c) 7 287
d) 4 112
Câu 6: (1,0 điểm). Tính đúng mỗi bước tính được 0,5 điểm.
a) 229 + 126 x 3 = 229 + 378 (0,25 điểm).
= 607 (0,25 điểm).
b). (9 759 – 7 428) x 2 = 2 331 x 2 (0,25 điểm).
= 4 662 (0,25 điểm).
Câu 7: (1,0 điểm). Tìm x: Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm; mỗi bước tính đúng 0,25 điểm.
a). x x 6 = 2 412
x = 2 412 : 6 (0,25 điểm).
x = 402 (0,25 điểm).b). x : 3 = 1 824
x= 1 824 x 3 (0,25 điểm).
x = 5 472 (0,25 điểm).
Câu 8: (2,0 điểm). Bài giải:
Trong 1 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).
82 : 2 = 41 (km). (0,75 điểm).
Trong 5 giờ người đi ô tô đi được là: (0,25 điểm).
41 x 5 = 205 (km). (0,5 điểm).
Đáp số: 205 km. (0,25 điểm).
Lưu ý: Học sinh có câu lời văn khác đúng vẫn được 0,25 điểm.
– Ví dụ: Quãng đường người đó đi ô tô trong 1 giờ là.
Người đó đi ô tô trong 1 giờ được là.
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 điểm
Câu 1: Số liền sau số 12075 là: (0,5đ)
A. 12074
B. 12076
C. 12077
Câu 2. Số 17934 đọc là: (0,5đ)
A. Mười bảy nghìn chín trăm ba tư
B. Mười bảy nghìn ba trăm chín mươi tư
C. Mười bảy nghìn chín ba tư
D. Mười bảy nghìn chín trăm ba mươi tư
Câu 3. Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là: (1 đ)
A. 2024
B. 2042
C. 2204
D. 2124
Câu 4. (1 đ)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 48 cm
B. 28 cm
C. 64 cm
D. 14 cm
Câu 5. Kết quả của phép tính 45621 + 30789 là: (1 đ)
A. 76410
B. 76400
C. 75410
D. 76310
Câu 6. Từ 6 giờ kém 5 phút đến 6 giờ 5 phút là bao nhiêu phút:
A. 5 phút
B. 8 phút
C. 10 phút
D. 15 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN 5 điểm
Câu 7. Tìm x (1 đ)
a. 1999 + x = 2005
b. x x 3 = 12485
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (1 đ)
a. 10712 : 4
b. 14273 x 3
Câu 9. Một hình vuông có chu vi 2dm 4cm. Hỏi hình vuông đó có diện tích bằng bao nhiêu? (2 đ)
Câu 10. Tìm một số biết rằng khi gấp số đó lên 4 lần rồi giảm 7 lần thì được 12. (1 đ)
Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: C
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 7. Tìm x (1 đ)
a. 1999 + x = 2005
x = 2005 – 1999
x = 6
b. x x 3 = 12485
x = 12486 : 3
x = 4162
Câu 8:
a. 10712 : 4 = 2678
b. 14273 x 3 = 42819
Câu 9:(2đ) Bài giải
Đổi: 2dm 4cm = 24cm (0,25 đ)
Cạnh của hình vuông là: (0,25 đ)
24 : 4 = 6 (cm) (0,5 đ)
Diện tích của hình vuông là: (0,25đ)
6 x 6 = 36 (cm²) (0,5 đ)
Đáp số: 24 con thỏ (0.25đ)
Câu 10: (1 đ)
Ta có: x x 4 : 7 = 12
x = 12 x 7 : 4
x = 21
Vậy số đó là: 21.
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 5
Câu 1. (M1-1 điểm)
a. Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000.
Số lớn nhất là:
A. 42 099
B. 43 000
C. 42 075
D. 42 090
b. Số liền sau của 78999 là:
A.78901
B. 78991
C. 79000
D. 78100
Câu 2. (M1-1 điểm)
a. Dãy số : 9; 1999; 199; 2009; 1000; 79768; 9999; 17 có tất cả mấy số?
A. 11 số
B. 8 số
C. 9 số
D. 10 số
b. Giá trị của số 5 trong số 65478 là:
A. 5000
B. 500
C. 50 000
D. 50
Câu 3. (M2 -1 điểm)
a. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660
B. 4960
C. 4860
D. 4760
b. Kết quả của phép trừ 85371- 9046 là:
A. 86335
B. 76325
C. 76335
D. 86325
Câu 4. (M2 – 1điểm)
a. 2 giờ = … phút Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 120 phút
B. 110 phút
C. 60 phút
D. 240 phút
b. Thứ năm tuần này là ngày 25 tháng 3. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày nào?
A. Ngày 1
B. Ngày 2
C. Ngày 3
D. Ngày 4
Câu 5. (M3-1 điểm) Mua 2kg gạo hết 18000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
Câu 6. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: (M4 -1 điểm)
A. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 7: (M3-1 điểm) Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 18 cm
D. 36 cm
Câu 8: (M1 -1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M1 -1 điểm)
14754 + 23680
15840 – 8795
12936 x 3
68325 : 8
Câu 9: (M2 -1 điểm) Một ô tô đi trong 8 giờ thì được 32624 km. Hỏi ô tô đó đi trong 3 giờ được bao nhiêu ki – lô – mét?
Câu 10: (M4 -1 điểm) Tìm x
a) x x 6 = 3048 : 2
b) 56 : x = 1326 – 1318
Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 3 môn Toán
Câu 1. (M1-0, 5 điểm)
a, B. 43 000
b, C. 79000
Câu 2. (M1-0, 5 điểm)
a, B. 8 số
b, A. 5000
Câu 3. (M1-0, 5 điểm)
a, D. 4760
b, B. 76325
Câu 4. (M1-0, 5 điểm)
a, A. 120 phút
b, A. Ngày 1
Câu 5. (M2 -0, 5 điểm) C. 45 000 đồng
Câu 6. (M2-0, 5 điểm) D. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác
Câu 7. (M2 -0, 5 điểm) A. 32 cm
Câu 8. (M3-0, 5 điểm)
a) 14 754 + 23 680 = 38 434
b) 15 840 – 8795 = 7045
c) 12 936 x 3 = 38 808
d) 68325 : 8 = 854 (dư 5)
Câu 9. (M3-1 điểm)
Bài giải:
Quãng đường ô tô đi trong một giờ là: (0, 25 điểm)
32 624: 8 = 4078 (km) (0, 75 điểm)
Quãng đường ô tô đi trong 3 giờ là: (0, 25 điểm)
4078 x 3 = 12 234 (km) (0, 5 điểm)
Đáp số: 12 234 km (0, 25 điểm)
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 6
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của số 9999 là:
A. 10000.
B. 10001.
C. 9998.
D. 9997.
Câu 2: 23dm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 23 cm.
B. 220 cm.
C. 203 cm.
D. 230 cm.
Câu 3: Chọn đáp án sai
A. 5 phút = 180 giây
B. 2dm = 20cm
C. Tháng 5 có 31 ngày
D. Đường kính dài gấp đôi bán kính
Câu 4: Hình vuông có cạnh 5cm. Diện tích hình vuông là:
A. 20cm2
B. 20cm
C. 25cm2
D. 25cm
Câu 5: Kết quả của phép chia 3669 : 3 là
A. 1221
B. 1222
C. 1223
D. 1224
Câu 6: Một hình vuông có chu vi 12cm. Cạnh hình vuông là:
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 31742 + 16092
b. 14670 – 2451
c. 45132 x 4
d. 32670 : 5
Câu 2: Cho các số 76832, 78632, 73286, 73268, 72386. Hãy sắp xếp các số:
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 3: Có 30 học sinh được xếp thành 5 hàng đều nhau. Hỏi 126 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: 13056 + 2472 : 2
Đáp án
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu123456Đáp ánCDACCA
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán – Đề 7
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1
A. Số liền sau của số 43786 là: (0,5 điểm)
a. 43787 b. 43890 c. 43788 d. 43780
B. Số liền sau của số 1999 là: (0,5 điểm)
a. 1998 b. 1989 c. 1100 d. 2000
Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) M1
54 982 … 54 892 4000 … 3999 + 1
6000 + 8 … 6009 9000 : 3 … 125
Câu 3: Viết đáp án đúng vào chỗ chấm (1 điểm) M1
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)
……………giờ………..phút
b) 3kg =………….g (0,5 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính (1 điểm) M2
14 706 + 23 655 15 890 – 8745 1 605 x 4 6 575 : 5
…………………….. …………….. ……………. ……………
………………… ……………. ……………. …………….
………………… ……………. …….……… …………….
Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M1
A. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)
a. 24cm b. 14cm c. 16cm d. 20cm
B. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: (0,5 điểm)
a. 64cm2 b. 20cm2 c. 4cm2 d. 12cm2
Câu 6: Các số 31 048; 31 840; 32 500; 31 480 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: (1 điểm) M2
Viết vào chỗ chấm thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng (1 điểm) M2
A/ 4m5cm bằng bao nhiêu cm? (0,5 điểm)
a. 405cm b. 45cm c. 4005cm d. 450cm
B/ Hà có 2500 đồng thì mua được 5 cái kẹo. Vậy số tiền để Hà mua hết 4 cái kẹo là: (0,5 điểm)
a. 5000 đồng b. 100 đồng c. 500 đồng d. 2000 đồng
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) M3
A/ Giá trị của biểu thức 4287 – 102 x 2 là: 4083 […]
B/ Kết quả của phép tính 24365 : 3 là 9121 (dư 3) […]
Câu 9: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 1216 quyển. Số sách đó được chia đều cho 4 thư viện. Hỏi mỗi thư viện nhận được bao nhiêu quyển sách? (1 điểm) M3
Giải
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 9m mẹ của Lan dùng để trồng hành. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 2kg hành. Hỏi trên mảnh vườn đó mẹ của Lan thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam hành? (1 điểm) M4
Giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đáp án:
Câu 1: 1 điểm A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)
Câu 2: 1 điểm
54 982 > 54 892 (0,25 điểm) 4000 = 3999 + 1 (0,25 điểm)
6000 + 8 < 6009 (0,25 điểm) 9000 : 3 > 125 (0,25 điểm)
Câu 3: 1 điểm
a) 6 giờ 49 phút (0,5 điểm) b) 3kg = 3000g (0,5 điểm)
Câu 4: 1 điểm (mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm).
Câu 5: 1 điểm
A) c (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)
Câu 6: 1 điểm
Từ bé đến lớn: 31 048; 31 480; 31 840; 32 500.
Câu 7: 1 điểm
A) a (0,5 điểm) B) d (0,5 điểm)
Câu 8: 1 điểm
Đ (0,5 điểm)
S (0,5 điểm)
Câu 9: 1 điểm
Bài giải
Số quyển sách đựng trong 6 thùng là:
1216 x 6 = 7296 (quyển sách)
Số quyển sách mỗi thư viện nhận được là:
7296 : 4 = 1824 (quyển sách)
Đáp số: 1824 quyển sách.
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Diện tích mảnh vườn đó là:
9 x 9 = 81 (m2)
Số ki-lô-gam hành thu hoạch được là:
2 x 81 = 162 (kg)
Đáp số: 162 kg
–
Ngoài Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3, mời các bạn học sinh tham khảo thêm các đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt 3, …như các tài liệu môn học khác mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán này sẽ giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn.
Đề thi học kì 2 lớp 3 Các môn
- 15 Đề thi Toán lớp 3 học kì 2 Hay nhất
- Tổng hợp Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có đáp án
- 30 Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 2 có đáp án
- 16 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 có đáp án
- Top 10 Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
- 65 đề thi cuối kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2021 – 2022
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin Học năm học 2021 – 2022
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tự Nhiên Xã Hội năm học 2021 – 2022
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Đạo Đức năm học 2021 – 2022