KHOA THƯỜNG STT Dịch vụ Giá (VNĐ) 1 Đẻ thường 675,000 2 Đẻ thường dịch vụ bác sỹ (khoa thường) 2,500,000 3 Đẻ thường dịch vụ bác sỹ (Khoa Sản nghiễm trùng C3) 3,500,000 4 Mổ đẻ lần đầu 2,332,000 5 Mổ đẻ lần hai trở lên 2,945,000 6 Mổ đẻ dịch vụ – Cấp cứu 3,500,000 7 Mổ đẻ dịch vụ – Chủ động (đơn thai) 5,000,000 8 Mổ đẻ dịch vụ – Chủ động (đa thai) 6,000,000 9 Mổ đẻ dịch vụ Bác sỹ – Rau tiền đạo/ Tiền sản giật 6,000,000 10 Mổ đẻ dịch vụ Bác sỹ – Rau cài răng lược 7,000,000 11 Thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ 1,000,000 12 Giường điều hòa 500,000/ giường/ngày 13 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 1,500,000 Hoặc 2,000,000 14 Giảm đau sau mổ(Thực hiện giảm đau sau mổ được ưu tiên xếp giường điều hòa) Gói 2,900,000 hoặc Gói 3,500,000 15 Chiếu tia plasma phục hồi sau sinh (lần) 300,000 16 Chăm sóc cuổng rốn sơ sinh bằng tia plasma (lần) 250,000 17 Chụp ảnh khoảnh khắc chào đời 300,000 18 Tắm bé sơ sinh (lần) 50,000 19 Tắm khô tại giường 180,000 20 Gội khô tại giường 200,000 21 Massage mẹ/bé (lần) 200,000 22 Xông hơi phục hồi sàn chậu sau sinh (lần) 200,000
SÀNG LỌC SƠ SINH STT Dịch vụ Giá (VNĐ) 1 I. Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh và thính lực Sàng lọc thính lực công nghệ OAE 170,000 2 Sàng lọc thính lực công nghệ ABR 470,000 3 Sàng lọc bệnh lý tim bẩm sinh nặng 220,000 4
II. Sàng lọc sơ sinh
(Không theo gói)
Sàng lọc 5 bệnh thường gặp
– Bệnh suy giáp bẩm sinh
– Bệnh thiếu men G6PD bẩm sinh
– Bệnh tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh (CAH)
– Bệnh Phenylketone niệu (PKU)
– Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose (GAL)
600,000 5 Sàng lọc gần 50 bệnh rối loạn chuyển hóa 850,000 6 Sàng lọc Hb/Thalassemia 550,000 7 Sàng lọc thiếu men Biotinidase 120,000 8 Sàng lọc bệnh xơ nang 150,000 9 Sàng lọc hội chứng suy giảm miễn dịch tổ hợp SCID 700,000 10
III. Sàng lọc sơ sinh
(Theo gói)
Gói cơ bản (bé gái)
– Bệnh suy giáp bẩm sinh- Bệnh thiếu men G6PD – Bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)- Bệnh Phenylketone niệu (PKU)- Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose (GAL).- Bệnh Thalassemia
– Định lượng T4 (Thyroxine)- Trên 50 bệnh RLCH acid amin, acid hữu cơ
1,880,000 11
Gói cơ bản (bé trai)
– Bệnh suy giáp bẩm sinh- Bệnh thiếu men G6PD – Bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)- Bệnh Phenylketone niệu (PKU)- Bệnh rối loạn chuyển hóa đường Galactose (GAL).- Bệnh Thalassemia
– Định lượng T4 (Thyroxine)
– Trên 50 bệnh RLCH acid amin, acid hữu cơ
– Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne
2,030,000 12
Gói nâng cao (bé gái)
– Những xét nghiệm trong gói cơ bản- Bệnh thiếu men Biotinidase- Bệnh xơ nang (IRT)- Bệnh suy giảm miễn dịch tổ hợp (TREC)
2,850,000 13
Gói nâng cao (bé trai)
– Những xét nghiệm trong gói cơ bản- Bệnh thiếu men Biotinidase- Bệnh xơ nang (IRT)- Bệnh suy giảm miễn dịch tổ hợp (TREC)- Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (CK-MM)
3,000,000 1 IV. Chăm sóc sau sinh Massage sơ sinh 200,000 Tắm sơ sinh 50,000 Chăm sóc cuống rốn sơ sinh bằng máy plasma 250,000 2 Sơ sinh: Tư vấn, khám theo yêu cầu trước khi ra viện (Bác sĩ chuyên khoa nhi – sơ sinh BVPHSN khám) 250,000 3 Sơ sinh: Khám sơ sinh (sau ra viện) trong tháng đầu 250,000 4 Siêu âm tổng quát (siêu âm qua thóp, ổ bụng, màng phổi) 250,000 5 Chiếu đèn dịch vụ điều trị vàng da 750,000
4. BẢNG GIÁ TẠM ỨNG KHI NHẬP VIỆN
Hướng dẫn làm hồ sơ sinh: https://bit.ly/369LmPk
Thủ tục nhập viện: https://bit.ly/3jIOOsf
Quyền lợi khi sinh khu dịch vụ: https://bit.ly/3wcwWsl
Sắp đồ đi sinh: https://bit.ly/3hE2l1g