2. Ký hiệu của chế độ ăn: được viết tắt bằng ký hiệu: Nhóm tuổi + hai chữ đầu của nhómbệnh + số thứ tự bệnh + X (dạng chế biến: cơm, phở, cháo, sữa… đường nuôi: ống thôngdạ dày..).- Các trường hợp khác:Tên chế độ ănKý hiệuTên chế độ ănKý hiệuThông thườngBTĐái tháo đườngDD3. Danh mục và ký hiệu chế độ ăn bệnh viện của trẻ emSttI.Chế độ ăn bệnh việnChế độ ăn thơng thườngKý hiệuBTNhóm 11BT-XNhóm 22 BT-XNhóm 33 BT-XNhóm 44 BT-XNhóm 55 BT-XNhóm 66 BT-XII.Chế độ ăn cho các bệnh đường tiêu hốTH1.Tiêu chảy cấpTH1-X2.Nhóm 11 TH1-XNhóm 22 TH1-XNhóm 33 TH1-XNhóm 44 TH1-XNhóm 55 TH1-XNhóm 66 TH1-XTiêu chảy kéo dàiTH2-XNhóm 11 TH2-XNhóm 22 TH2-XNhóm 33 TH2-XNhóm 44 TH2-X733.4.Nhóm 55 TH2-XNhóm 66 TH2-XViêm loét dạ dày tá tràngTH3-XNhóm 33 TH3-XNhóm 44 TH3-XNhóm 55 TH3-XNhóm 66 TH3-XXuất huyết tiêu hóaTH3-XNhóm 33 TH4-XNhóm 44 TH4-XNhóm 55 TH4-XNhóm 66 TH4-XIII.Chế độ ăn cho các bệnh gan mậtGM1.Viêm gan cấp tính, giai đoạn đầuGM1-X2.3.4.Nhóm 33 GM1-XNhóm 44 GM1-XNhóm 55 GM1-XNhóm 66 GM1-XViêm gan cấp tính, giai đoạn chuyển tiếpGM2-XNhóm 33 GM2-XNhóm 44 GM2-XNhóm 55 GM2-XNhóm 66 GM2-XViêm gan cấp tính, giai đoạn ổn địnhGM3-XNhóm 33 GM3-XNhóm 44 GM3-XNhóm 55 GM3-XNhóm 66 GM3-XViêm gan mạnGM4-XNhóm 33 GM4-XNhóm 44 GM4-XNhóm 55 GM4-X74Nhóm 65.6.6 GM4-XXơ gan cổ chướngGM5-XNhóm 33 GM5-XNhóm 44 GM5-XNhóm 55 GM5-XNhóm 66 GM5-XHơn mê ganGM6-XNhóm 11 GM6-XNhóm 22 GM6-XNhóm 33 GM6-XNhóm 44 GM6-XNhóm 55 GM6-XNhóm 66 GM6-XIV.Chế độ ăn cho trẻ suy dinh dưỡngSD1.Giai đoạn đầuSD1-X2.Nhóm 11 SD1-XNhóm 22 SD1-XNhóm 33 SD1-XNhóm 44 SD1-XNhóm 55 SD1-XNhóm 66 SD1-XGiai đoạn hồi phục dinh dưỡngSD2-XNhóm 11 SD2-XNhóm 22 SD2-XNhóm 33 SD2-XNhóm 44 SD2-XNhóm 55 SD2-XNhóm 66 SD2-XV.Chế độ ăn cho bệnh thận-tiết niệuTN1.Viêm cầu thận cấp, thể urê máu caoTN1-XNhóm 33 TN1-XNhóm 44 TN1-X752.3.4.5.6.7.Nhóm 55 TN1-XNhóm 66 TN1-XViêm cầu thận cấp, thể tăng huyết ápTN2-XNhóm 33 TN2-XNhóm 44 TN2-XNhóm 55 TN2-XNhóm 66 TN2-XSuy thận cấp, trước lọc máuTN3-XNhóm 33 TN3-XNhóm 44 TN3-XNhóm 55 TN3-XNhóm 66 TN3-XSuy thận cấp, lọc máu ngồi thận chu kỳNhóm 33 TN4-XNhóm 44 TN4-XNhóm 55 TN4-XNhóm 66 TN4-XSuy thận cấp, lọc màng bụngTN5-XNhóm 33 TN5-XNhóm 44 TN5-XNhóm 55 TN5-XNhóm 66 TN5-XSuy thận mạn độ 1-2TN6-XNhóm 33 TN6-XNhóm 44 TN6-XNhóm 55 TN6-XNhóm 66 TN6-XSuy thận mạn độ 3 trước lọc máuTN7-XNhóm 33 TN7-XNhóm 44 TN7-XNhóm 55 TN7-XNhóm 66 TN7-X768.9.10.VI.Suy thận mạn, lọc máu ngồi thận có chu kỳTN8-XNhóm 33 TN8-XNhóm 44 TN8-XNhóm 55 TN8-XNhóm 66 TN8-XSuy thận mạn, có lọc màng bụngTN9-XNhóm 33 TN9-XNhóm 44 TN9-XNhóm 55 TN9-XNhóm 66 TN9-XHội chứng thận hưTN10-XNhóm 33 TN10-XNhóm 44 TN10-XNhóm 55 TN10-XNhóm 66 TN10-XChế độ ăn cho bệnh đái tháo đườngDDNhóm 44 DD1-XNhóm 55 DD1-XNhóm 66 DD1-XVII.Chế độ ăn cho bệnh tim mạchTM1.Suy tim giai đoạn 1- 2TM1-X2.3.Nhóm 33 TM1-XNhóm 44 TM1-XNhóm 55 TM1-XNhóm 66 TM1-XSuy tim giai đoạn 3TM2-XNhóm 33 TM2-XNhóm 44 TM2-XNhóm 55 TM2-XNhóm 66 TM2-XSuy tim giai đoạn 4 (suy tim mất bù)Nhóm 3TM3-X3 TM3-X77Nhóm 44 TM3-XNhóm 55 TM3-XNhóm 66 TM3-XVIII.Chế độ ăn cho phẫu thuậtPT1.Phẫu thuật đường tiêu hoá và ngồi đường tiêu hố, giai đoạn khởiđộng ruột:PT1-X2.3.4.Nhóm 11 PT1-XNhóm 22 PT1-XNhóm 33 PT1-XNhóm 44 PT1-XNhóm 55 PT1-XNhóm 66 PT1-XPhẫu thuật đường tiêu hố và ngồi đường tiêu hố, giai đoạnchuyển tiếp 1PT2-XNhóm 11 PT2-XNhóm 22 PT2-XNhóm 33 PT2-XNhóm 44 PT2-XNhóm 55 PT2-XNhóm 66 PT2-XPhẫu thuật đường tiêu hố và ngồi đường tiêu hố, giai đoạnchuyển tiếp 2PT3-XNhóm 11 PT3-XNhóm 22 PT3-XNhóm 33 PT3-XNhóm 44 PT3-XNhóm 55 PT3-XNhóm 66 PT3-XPhẫu thuật đường tiêu hố và ngồi đường tiêu hố, giai đoạn hồiphụcPT4-XNhóm 11 PT4-XNhóm 22 PT4-XNhóm 33 PT4-X78Nhóm 44 PT4-XNhóm 55 PT4-XNhóm 66 PT4-XIX.Chế độ ăn cho các bệnh nhiễm khuẩnNK1.Nhiễm khuẩn cấp, giai đoạn tồn phátNK1-X2.3.Nhóm 11 NK1-XNhóm 22 NK1-XNhóm 33 NK1-XNhóm 44 NK1-XNhóm 55 NK1-XNhóm 66 NK1-XNhiễm khuẩn cấp, giai đoạn hồi phụcNK2-XNhóm 11 NK2-XNhóm 22 NK2-XNhóm 33 NK2-XNhóm 44 NK2-XNhóm 55 NK2-XNhóm 66 NK2-XNhiễm khuẩn mạnNK3-XNhóm 11 NK3-XNhóm 22 NK3-XNhóm 33 NK3-XNhóm 44 NK3-XNhóm 55 NK3-XNhóm 66 NK3-XX.Chế độ ăn cho bỏngBO1.Giai đoạn sốc bỏngBO1-XNhóm 11 BO1-XNhóm 22 BO1-XNhóm 33 BO1-XNhóm 44 BO1-XNhóm 55 BO1-X79Nhóm 62.3.6 BO1-XGiai đoạn nhiễm độc, nhiễm trùng và suy mòn bỏngBO2-XNhóm 11 BO2-XNhóm 22 BO2-XNhóm 33 BO2-XNhóm 44 BO2-XNhóm 55 BO2-XNhóm 66 BO2-XGiai đoạn hồi phụcBO3-XNhóm 11 BO3-XNhóm 22 BO3-XNhóm 33 BO3-XNhóm 44 BO3-XNhóm 55 BO3-XNhóm 66 BO3-XKT. Bộ trưởngThứ trưởngNguyễn Thị Xuyên80