Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sinh tố chuối, nước ép trái cây, đường thốt nốt, nước ép ki-wi, cà phê, sữa, cà phê đen, sinh tố bí đao, nước ép lựu, trà mướp đắng, sinh tố hồng xiêm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là sinh tố rau má. Nếu bạn chưa biết sinh tố rau má tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Sinh tố rau má tiếng anh là gì
Pennywort smoothie /ˈpen.i.wɜːt ˈsmuː.ði/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/09/Pennywort-smoothie-.mp3
Để đọc đúng sinh tố rau má trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pennywort smoothie rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ pennywort smoothie /ˈpen.i.wɜːt ˈsmuː.ði/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pennywort smoothie thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Sinh tố rau má là loại sinh tố làm từ rau má, đây là một loại thức uống từ rau xanh được rất nhiều người yêu thích. Thậm chí cũng có một số cửa hàng chuyên làm sinh tố hay nước ép rau má chứ không phải các loại đồ uống thông thường.
- Từ pennywort smoothie là để chỉ chung về sinh tố rau má, còn cụ thể sinh tố rau má như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Sinh tố tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống
Sau khi đã biết sinh tố rau má tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
- Tomato smoothie /təˈmɑː.təʊ ˈsmuː.ði/: sinh tố cà chua
- Lychee smoothie /ˈlaɪ.tʃiː ˈsmuː.ði/: sinh tố vải
- Daikon smoothie /ˈdaɪ.kɒn ˈsmuː.ði/: sinh tố củ cải trắng
- Soda water /ˈsəʊ.də ˌwɔː.tər/: nước sô đa (US – club soda)
- Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
- Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
- Aloe vera smoothie /ˌæl.əʊ ˈvɪə.rə ˈsmuː.ði/: sinh tố nha đam
- Watermelon juice /ˈwɔː.təˌmel.ən ˌdʒuːs/: nước dưa hấu ép
- Pumpkin juice /ˈpʌmp.kɪn ˌdʒuːs/: nước ép bí đỏ
- Juice /dʒuːs/: nước ép trái cây
- Maple sugar /ˌmeɪ.pəl ˈʃʊɡ.ər/: đường phong
- Pineapple juice /ˈpaɪnˌæp.əl ˌdʒuːs/: nước dứa ép
- Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
- Honeydew smoothie /ˈhʌnɪdju ˈsmuː.ði/: sinh tố dưa lê
- Icing sugar /ˈaɪ.sɪŋ ˌʃʊɡ.ər/: đường bột (US – powdered sugar)
- Ice tea /ˌaɪs ˈtiː/: trà đá
- Grape smoothie /ɡreɪp ˈsmuː.ði/: sinh tố nho
- Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
- Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/: nước nóng
- Soya milk /ˈsɔɪ.ə ˌmɪlk/: sữa đậu nành (US – soy milk)
- Carrot smoothie /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/: sinh tố cà rốt
- Maltose /ˈmɔːl.təʊz/: đường mạch nha
- Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/: cà phê trứng
- Mango smoothie /ˈmæŋ.ɡəʊ ˈmæŋ.ɡoʊ ˈsmuːðiz/: sinh tố xoài
Như vậy, nếu bạn thắc mắc sinh tố rau má tiếng anh là gì thì câu trả lời là pennywort smoothie, phiên âm đọc là /ˈpen.i.wɜːt ˈsmuː.ði/. Lưu ý là pennywort smoothie để chỉ chung về sinh tố rau má chứ không chỉ cụ thể sinh tố rau má như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sinh tố rau má như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pennywort smoothie trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pennywort smoothie rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pennywort smoothie chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.