Bài viết dưới đây của AloBacsi sẽ giúp quý bạn đọc hiểu hơn về bệnh viện Từ Dũ cũng như các dịch vụ của bệnh viện này.
Bệnh viện Từ Dũ
Xem thêm:: Phí khám phụ khoa bệnh viện từ dũ
I. Đôi nét về Bệnh viện Từ Dũ
Bệnh viện Từ Dũ là bệnh viện đầu ngành về sản phụ khoa của cả nước và là trung tâm phụ sản khoa lớn nhất miền Nam, chịu trách nhiệm chỉ đạo tuyến, đào tạo và phụ trách chuyên môn cho các bệnh viện thuộc 32 tỉnh thành phía Nam.
Tiền thân của bệnh viện Từ Dũ chỉ là chuyên khoa sản trực thuộc bệnh viện Chợ Rẫy. Năm 1937, thương gia kinh doanh địa ốc người Hoa – chú Hỏa hiến hơn 19.000 m2 để xây dựng bệnh viện với tên gọi Bảo sanh viện Đông Dương.
Trải qua nhiều năm chiến tranh, bệnh viện từng bị quân đội Pháp và Nhật trưng dụng. Phải đến năm 1943, bệnh viện Từ Dũ mới chính thức đi vào hoạt động với 100 giường, hoạt động đúng chuyên môn là điều trị các bệnh về sản phụ khoa cho người dân.
Từ Bảo sanh viện Đông Dương, bệnh viện cũng trải qua nhiều đợt đổi tên như: Việt Nam Bảo sanh viện, Nhà sanh chú Hỏa, Bảo sanh viện Từ Dũ, bệnh viện sản phụ TPHCM… Đến ngày 8/4/2004, bệnh viện mới được chính thức đổi tên là bệnh viện Từ Dũ, lấy theo tên một vị hoàng hậu của vương triều Nguyễn.
Tượng Thái hậu Từ Dụ trong khuôn viên Bệnh viện Từ Dũ
Đến nay, bệnh viện có tổng số hơn 1000 giường bệnh với 20 khoa lâm sàng và 6 khoa cận lâm sàng. Trong những năm gần đây, bệnh viện Từ Dũ liên tục thực hiện xây mới các công trình xây tại khu B, C. Đến nay, bệnh viện có tổng điện tích sàn xây dựng là 87.334,59 m2, bình quân 73m2/ giường bệnh, theo quy chuẩn của Bộ Y tế. Điều này cho phép bệnh viện phục vụ bệnh nhân tốt hơn cũng như đáp ứng, triển khai nhiều kĩ thuật mới, phù hợp với tình trạng phát triển của xã hội.
Trải qua hơn 80 năm thành lập và phát triển, bệnh viện Từ Dũ không chỉ là nơi bắt đầu mầm sống của bao nhiêu công dân, mầm non của đất nước. Đây còn là nơi điều trị các bệnh chuyên về sản, phụ khoa – hiếm muộn cho nhiều cặp gia đình. Bệnh viện cũng là nơi để nhiều thế hệ bác sĩ được phát huy tay nghề, cống hiến và nghiên cứu nhiều công trình khoa học.
Sơ đồ bệnh viện Từ Dũ
II. Sơ đồ bệnh viện Từ Dũ
Khu A (Cổng 284 Cống Quỳnh)
– Tầng trệt: X-quang – khoa Sản A (A.100 – A.130)
– Tầng 1: Khoa Sơ sinh
– Tầng 2: Phòng mổ, phòng Hồi sức (A.300 – A.303), khoa Hậu phẫu (A.305 – A.310)
Khu D bệnh viện Từ Dũ
Khu B (Cổng 284 Cống Quỳnh)
– Tầng trệt: Khoa Phụ (B.100 – B.126)
– Tầng 1: Khoa Phụ (B.200 – A.227)
Khu C (Cổng 284 Cống Quỳnh)
– Tầng 1: Khoa Phụ
Khu D (Cổng 284 Cống Quỳnh)
– Tầng 1: Phòng Tài chính kế toán, Hội trường, Phòng Tổ chức cán bộ, Phòng kế hoạch tổng hợp, Văn phòng công đoàn và Đoàn TN
– Tầng 2: Phòng Giám đốc, Phó Giám đốc, Tổ thư ký
– Tầng 3: Phòng Vật tư trang thiết bị, Phòng điều dưỡng, Phòng chỉ đạo tuyến, Phòng Quản lý chất lượng
Khu E (Cổng 284 Cống Quỳnh)
– Tầng trệt: Khoa Dược
– Tầng 1: Khám sơ sinh – Karagu
– Tầng 2: Khoa xét nghiệm
– Tầng 3: Khoa Ung thư phụ khoa (E.400 – E.405)
Khu G (Cổng 284 Cống Quỳnh)
– Tầng trệt: Khoa Chống nhiễm khuẩn
– Tầng 1 + 2: Khoa Sản C – phòng trực nữ
– Tầng 3: Khoa Giải phẫu bệnh
Khu H (Cổng 284 Cống Quỳnh)
– Tầng trệt: Đơn vị chăm sóc khách hàng + Khoa Cấp cứu chống độc
– Tầng 1: Khoa Sanh
– Tầng 2: Khoa Phẫu thuật – Gây mê hồi sức
– Tầng 3 + 4 + 5 + 6 + 7: Khoa Hậu sản H
– Tầng 8: Labo Thụ tinh trong ống nghiệm
Khu M bệnh viện Từ Dũ
Khu M (Cổng 227 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1)
– Tầng trệt: Nhà thuốc, xét nghiệm, quầy chỉ dẫn, quầy thu ngân
– Tầng lửng: Căn tin
– Tầng 1: Khoa Chăm sóc trước sinh
– Tầng 2: Khoa chẩn đoán hình ảnh
– Tầng 3: Khoa Hiếm muộn
– Tầng 4: Khoa Kế hoạch gia đình
– Tầng 5, 6, 7, 8: Khoa Nội soi
Khu M1 (Cổng 227 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1)
– Tầng trệt: Phòng khám trẻ lành mạnh, Phòng khám trẻ dịch vụ, Quầy nhận khám phụ khoa, quầy thu ngân
– Tầng 1: Khoa Chẩn đoán trước sinh – khám thai
– Tầng 2: Khám phụ khoa
– Tầng 3: Soi Cổ tử cung
Khu khám bệnh của Bệnh viện Từ Dũ trên đường Nguyễn Thị Minh Khai
Khu N (Cổng 191 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1)
– Tầng hầm 2: Nhà xe
– Tầng hầm 1: Khu kỹ thuật – nhà xe
– Tầng trệt: Tiếp nhận, nhà thuốc, thu ngân, Siêu thị và dịch vụ ngân hàng
– Tầng 1: Khu khám dịch vụ: khám thai
– Tầng 2: Khu khám dịch vụ: Khám phụ khoa, KTCĐ, xét nghiệm, siêu âm
– Tầng 3: Khoa xét nghiệm di truyền học, khám sàn chậu, hội chẩn, tiêm ngừa HPV
– Tầng 4: Khoa tạo hình thẩm mỹ, khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức
– Tầng 5, 6, 7: khoa Hậu sản M
– Tầng 8, 9, 10, 11: Khoa Hậu sản N
III. Các bác sĩ giỏi của bệnh viện Từ Dũ
Dưới đây là danh sách các bác sĩ giỏi tại Bệnh viện Từ Dũ, được nhiều chị em tin tưởng, đánh giá cao sau nhiều lần điều trị. Quý bạn đọc có thể tham khảo:
– ThS.BS Lê Quang Thanh – Giám đốc bệnh viện
– TS.BS Lê Thị Thu Hà – trưởng khoa Sản A
– BS.CK2 Nguyễn Thị Kim Hoàng – Trưởng khoa Kế hoạch hóa gia đình
– PGS.TS.BS Võ Minh Tuấn
– BS.CK1 Trần Thị Nhật Vy
– BS.CK2 Nguyễn Song Nguyên – Khoa sản A
– GS.TS.BS Đỗ Trọng Hiếu – Giám đốc chương trình thụ tinh ống nghiệm
– BS.CK1 Đặng Thị Trân Hạnh – Khoa cấp cứu
– ThS.BS Ngô Thị Yên – Khoa khám bệnh
– BS.CK2 Nguyễn Thị Minh Tâm – Đơn vị phẫu thuật thẩm mỹ
– BS Cù Thị Loan – Khoa hiếm muộn
– BS.CK2. Điền Đức Thiện Minh – Trưởng khoa Sanh
– TS.BS Trịnh Tiến Đạt – Phó trưởng khoa Sanh
– BS.CK2 Trương Thị Thảo – Phó trưởng khoa Sanh
– BS.CK2 Văn Phụng Thống – Trưởng khoa Phụ
– BS.CK2 Phạm Ngọc Quốc Duy – Phó trưởng khoa Phụ
– BS.CK2 Phan Quang Hiếu – Phó trưởng khoa Phụ
– TS.BS Lê Thị Thu Hà – Trưởng khoa Phụ sản M
– TS.BS Vũ Minh Ngọc – Phó trưởng khoa Hiếm muộn
– BS.CK2 Bùi Trúc Giang – Phó trưởng khoa Hiếm muộn
– BS.CK2 Nguyễn Thị Từ Anh – Trưởng khoa Sơ sinh
– TS.BS Vũ Tề Đăng – Phó trưởng khoa Sơ sinh
– BS Lê Thị Cẩm Giang – Phó trưởng khoa Sơ sinh
– BS Văn Phụng Thống – Trưởng khoa Phẫu thuật nội soi
– ThS.BS Lê Thị Minh Châu – Trưởng khoa Hiếm muộn
– TS.BS Bùi Chí Thương – Khoa nội soi
– BS Ngô Thị Phương Mai – Trưởng khoa Sinh
– ThS.BS Lê Tự Phương Chi – Trưởng khoa Ung bướu phụ khoa
– BS.CK2 Võ Thanh Nhân – Phó khoa Ung bướu phụ khoa
– BS Lê Thị Hiền Nhi – Phụ trách khoa Phục hồi chức năng
– BS.CK2 Võ Thị Đem – Trưởng khoa Dinh dưỡng tiết chế
– BS Mai Thị Minh Phượng – Phó trưởng khoa Dinh dưỡng tiết chế
– TS.BS Huỳnh Thị Thu Thủy
– BS.CK2 Lăng Thị Hữu Tiệp – Trưởng khoa Chẩn đoán hình ảnh
– BS.Trương Thị Thảo – Trưởng khoa Hậu sản sản G
– BS.CK2 Hồ Kỳ Thu Nguyệt – Trưởng khoa Hậu sản H
– BS Nguyễn Thị Hồng Thắm – Phó trưởng khoa Hậu sản H
– BS.CK2 Tô Thị Minh Nguyệt – Trưởng khoa Hậu sản N
– BS.CK2 Nguyễn Thị Kim Hoàng – Phó trưởng khoa Hậu sản N
– TS.BS Lê Thị Thu Hà – Trưởng khoa Hậu sản M
– BS.CK2 Nguyễn Thị Ngọc Trang – Điều hành khoa Hậu sản C
– BS.CK2 Trương Diễm Phượng – Phó Trưởng khoa Hậu sản C
IV. Thời gian khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
1. Người có BHYT
Thời gian khám bệnh từ thứ 2 đến thứ 6: từ 7h đến 11h và 12h30 đến 16h30
2. Bệnh nhân khám Phụ khoa
Khám bệnh từ thứ 2 đến thứ 6, lúc 7h sáng đến 16h30 chiều
3. Khám Sản phụ khoa dịch vụ
+ Thứ 2 đến thứ 6: từ 6h đến 18h
+ Thứ 7: từ 7h đến 16h
+ Chủ nhật: từ 7h đến 11h
V. Quy trình khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
1. Khám bệnh có BHYT
– Bước 1: Bệnh nhân gửi xe tại hầm và nhận số thứ tự tại quầy phát số
– Bước 2: Chuẩn bị bản chính và photo các loại giấy tờ như CMND, thẻ BHYT, giấy chuyển tuyến hoặc đơn thuốc có thông tin hẹn tái khám của bác sĩ.
– Bước 3: Bệnh nhân quay trở lại quầy số 9 để được duyệt BHYT và nhận số thứ tự tài quầy số 1 – 8. Đối với bệnh nhân cũ, tái khám thì duyệt BHYT tại quầy số 2.
– Bước 4: Gặp bác sĩ để được thăm khám theo thông tin trên phiếu.
– Bước 5: Đối với một số bệnh nhân, bác sĩ sẽ chỉ định làm các xét nghiệm cận lâm sàng. Bệnh nhân cần mang các giấy tờ liên quan trên để được đóng dấu duyệt hồ sơ tại quầy số 2.
– Bước 6: Nhận kết quả và quay trở lại buồng khám bệnh.
– Bước 7: Tùy trường hợp bệnh, bác sĩ sẽ cho đơn thuốc điều trị hoặc chỉ định nhập viện.
– Bước 8: Nhận thuốc
2. Khám bệnh không có BHYT
– Bước 1: Bệnh nhân nhập số hoặc nộp sổ tại quầy phát số
– Bước 2: Chờ tại phòng khám từ số 1 – 5 theo chỉ định
– Bước 3: Khám thai tại phòng khám. Trong quá trình khám, có thể bác sĩ sẽ chỉ định làm thêm các xét nghiệm khác:
+ Siêu âm – tầng 2
+ Xét nghiệm máu, nước tiểu – phòng xét nghiệm, tầng trệt
+ Tiêm ngừa uốn ván – Phòng VAT, phòng 7
+ Đo ECG – Phòng 6, tầng 1, khu M1
+ Đo Nonstresstest – Phòng 4, khu M1
+ Chụp X-quang – tầng trệt 284 Cống Quỳnh
– Bước 4: Nhận lại kết quả siêu âm, xét nghiệm tại bàn nhận kết quả
– Bước 5: Quay trở lại phòng khám như tại bước 3
– Bước 6: Tùy theo kết quả, bác sĩ có thể chỉ định bệnh nhân nhập viện hoặc cho toa thuốc.
– Bước 7: Lấy thuốc ở tầng trệt và ra về
Các sản phụ đều được khám tầm soát sàng lọc khi đến khám tại Bệnh viện Từ Dũ
3. Khám dịch vụ
– Bước 1: Tiếp đón, lấy số thứ tự. Tại tầng trệt, bệnh nhân nhân số thứ tự và điền thông tin vào phiếu đăng kí khám
– Bước 2: Tiếp nhận. Tại quầy B, tầng trệt, bệnh nhân được hướng dẫn lập hồ sơ khám bệnh và lựa chọn gói dịch vụ
– Bước 3: Đóng tiền khám. Tại quầy B – thu ngân tầng trệt, bệnh nhân được yêu cầu làm thẻ và đóng tiền
– Bước 4: Khám bệnh. Tại phòng khám tầng 1 và 2, bác sĩ sẽ khám và chỉ định siêu âm, xét nghiệm
– Bước 5: Đóng tiền siêu âm, xét nghiệm tại quầy thu ngân tầng 1 và 2
– Bước 6: Thực hiện chỉ định siêu âm, xét nghiệm theo chỉ dẫn tại tầng 1 và 2
– Bước 7: Khám bệnh tại phòng khám ở tầng 1 và 2. Bệnh nhân trở lại phòng khám ban đầu theo giờ hẹn trên phiếu trả kết quả xét nghiệm. Bác sĩ sẽ chẩn đoán và xử trí.
– Bước 8: Mua thuốc và nghe hướng dẫn sử dụng.
4. Quy trình siêu âm
– Bước 1: Nộp giấy chỉ định siêu âm và lấy số thứ tự ở quầy tiếp nhận
– Bước 2: Thực hiện các bước chuẩn bị siêu âm theo hướng dẫn của nhân viên y tế:
+ Siêu âm ngã âm đạo (phụ nữ có gia đình hoặc đã quan hệ): cần đi tiểu sạch.
+ Siêu âm ngã bụng: cần uống nước nhịn tiểu
+ Siêu âm thai từ tháng thứ 3 trở đi: cần đi tiểu trước khi vào phòng siêu âm
– Bước 3: Khách hàng sẽ ngôi ở khu vực chờ siêu âm và theo dõi bảng số điện tử
– Bước 4: Nhân viên y tế sẽ bấm số điện tử theo số thứ tự của từng phòng siêu âm. Nếu đến số mình hoặc qua số mình, khách hàng tự mở cửa vào phòng siêu âm.
– Bước 5: Sau khi siêu âm xong khách hàng sẽ nhận kết quả ngay tại phòng siêu âm và mang về phòng khám ban đầu.
Chăm sóc khách hàng bệnh viện Từ Dũ
VI. Bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Từ Dũ
TT
TÊN DỊCH VỤ
GIÁ CÓ BHYT
GIÁ KHÔNG BHYT
I. KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH
1
Khám bệnh chuyên khoa
38,700
39,000
2
Khám dịch vụ hẹn giờ
3
Tư vấn di truyền
4
Khám nhũ – phụ khoa hẹn giờ
5
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
200,000
200,000
II. KHUNG GÍA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
1
Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)
705,000
632,200
2
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)
427,000
335,900
3
Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư (Nội Khoa Loại 1)
226,500
199,100
4
Ngày giường bệnh nội khoa Nhi (Nội Khoa Loại 1)
226,500
199,100
5
Ngày giường bệnh nội khoa: phụ sản không mổ (Nội Khoa Loại 2)
203,600
178,000
6
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại đặc biệt (Ngoại Khoa Loại 1)
303,800
286,400
7
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 (Ngoại Khoa Loại 2)
276,500
250,200
8
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 (Ngoại Khoa Loại 3)
241,700
214,100
9
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 (Ngoại Khoa Loại 4)
216,500
183,000
III. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
SIÊU ÂM
1
Siêu âm
43,900
49,000
2
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
181,000
176,000
3
Siêu âm Doppler thai nhi (thai,nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
222,000
211,000
4
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung (Non-stresstest)
55,000
70,000
CHỤP X-QUANG SỐ HÓA
1
Chụp X-quang số hóa 1 phim
65,400
69,000
2
Chụp X-quang số hóa 2 phim
97,200
94,000
3
Chụp X-quang số hóa 3 phim
122,000
119,000
4
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
411,000
396,000
5
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
609,000
594,000
6
Chụp X – quang vú định vị kim dây
386,000
371,000
CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ
1
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang
1,311,000
1,754,000
2
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang
2,214,000
2,336,000
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
1
Đo mật độ xương 2 vị trí
141,000
139,000
2
Mammography (1 bên)
94,200
91,000
IV. CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI
1
Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy
405,000
392,000
2
Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)
207,000
194,000
3
Chọc dò tuỷ sống
107,000
100,000
4
Chọc hút khí màng phổi
143,000
136,000
5
Rửa dạ dày
119,000
106,000
6
Cắt chỉ
32,900
30,000
7
Thông đái
90,100
85,400
8
Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn
82,100
78,000
9
Chọc hút hạch hoặc u
110,000
104,000
10
Chọc hút tế bào tuyến giáp
110,000
104,000
11
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
137,000
131,000
12
Chọc rửa màng phổi
206,000
198,000
13
Chọc hút khí màng phổi
143,000
136,000
14
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
92,900
89,500
15
Rửa bàng quang
198,000
185,000
16
Nong niệu đạo và đặt thông đái
241,000
228,000
17
Sinh thiết hạch hoặc u
262,000
249,000
18
Nội soi ổ bụng
825,000
793,000
19
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
982,000
937,000
20
Mở khí quản
719,000
704,000
21
Thở máy (01 ngày điều trị)
559,000
533,000
22
Đặt catheter động mạch quay
546,000
533,000
23
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
479,000
458,000
24
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
1,104,000
1,078,000
25
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
176,000
169,000
26
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
152,000
145,000
27
Đặt sonde dạ dày
90,100
85,400
28
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
653,000
640,000
29
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
1,126,000
1,113,000
30
Đặt sonde JJ niệu quản
917,000
904,000
31
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm
57,600
55,000
32
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
82,400
79,600
33
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
134,000
129,000
34
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
179,000
174,000
35
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
240,000
227,000
36
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
178,000
172,000
37
Rửa dạ dày
119,000
106,000
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
1
Tập vận động toàn thân
46,900
44,500
2
Xoa bóp bấm huyệt
65,500
61,300
3
Siêu âm điều trị (1 ngày)
68,800
60,000
4
Điện từ trường
38,400
37,000
5
Hồng ngoại
35,200
41,100
6
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
45,300
50,500
7
Tập do cứng khớp
45,700
41,500
8
Tập do liệt ngoại biên
28,500
24,300
9
Tập do liệt thần kinh trung ương
41,800
38,000
10
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…)
59,500
52,400
11
Tập nuốt (không sử dụng máy)
128,000
122,000
12
Tập vận động toàn thân
46,900
44,500
13
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
29,000
27,300
14
Vật lý trị liệu chỉnh hình
30,100
29,000
15
Vật lý trị liệu hô hấp
30,100
29,000
16
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
30,100
29,000
17
Xoa bóp cục bộ bằng tay
41,800
59,500
18
Xoa bóp toàn thân
50,700
87,000
V. PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
1
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
186,000
173,000
2
Bóc nang tuyến Bartholin
1,274,000
1,237,000
3
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
2,721,000
2,586,000
4
Bóc nhân xơ vú
984,000
947,000
5
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
3,726,000
3,554,000
6
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
2,761,000
2,677,000
7
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
117,000
109,000
8
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
4,109,000
3,937,000
9
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
5,550,000
5,378,000
10
Cắt u thành âm đạo
2,048,000
1,960,000
11
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
6,111,000
5,830,000
12
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
4,803,000
4,522,000
13
Chích áp xe tầng sinh môn
807,000
781,000
14
Chích áp xe tuyến Bartholin
831,000
783,000
15
Chích áp xe tuyến vú
219,000
206,000
16
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
790,000
753,000
17
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
880,000
805,000
18
Chọc dò màng bụng sơ sinh
404,000
389,000
19
Chọc dò túi cùng Douglas
280,000
267,000
20
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
2,192,000
2,155,000
21
Chọc ối
722,000
681,000
22
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
835,000
798,000
23
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
6,045,000
5,873,000
24
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
159,000
146,000
25
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
294,000
257,000
26
Đỡ đẻ ngôi ngược
1,002,000
927,000
27
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
706,000
675,000
28
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
1,227,000
1,114,000
29
Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục
4,113,000
3,941,000
30
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
952,000
877,000
31
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
649,000
636,000
32
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
204,000
191,000
33
Hút thai dưới siêu âm
456,000
430,000
34
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
2,741,000
2,658,000
35
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
2,407,000
2,363,000
36
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
1,564,000
1,525,000
37
Khâu rách cùng đồ âm đạo
1,898,000
1,810,000
38
Khâu tử cung do nạo thủng
2,782,000
2,673,000
39
Khâu vòng cổ tử cung
549,000
536,000
40
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung
2,747,000
2,638,000
41
Làm lại vết mổ thành bụng(bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
2,612,000
2,524,000
42
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
85,600
82,100
43
Lấy dị vật âm đạo
573,000
541,000
44
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
2,860,000
2,728,000
45
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
2,248,000
2,147,000
46
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
3,406,000
3,282,000
47
Nạo hút thai trứng
772,000
716,000
48
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
344,000
331,000
49
Nội soi buồng tử cung can thiệp
4,394,000
4,285,000
50
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
2,828,000
2,746,000
51
Nội xoay thai
1,406,000
1,380,000
52
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
580,000
562,000
53
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
281,000
268,000
54
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
174,000
161,000
55
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
1,152,000
1,108,000
56
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
302,000
283,000
57
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
384,000
358,000
58
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
183,000
177,000
59
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
1,040,000
1,003,000
60
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
545,000
519,000
61
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
396,000
383,000
62
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
4,838,000
4,692,000
63
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
2,677,000
2,568,000
64
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
2,619,000
2,510,000
65
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
4,585,000
4,480,000
66
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
2,862,000
2,753,000
67
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
3,668,000
3,491,000
68
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
1,935,000
1,868,000
69
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
2,729,000
2,620,000
70
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
3,736,000
3,564,000
71
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
5,910,000
5,724,000
72
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
9,564,000
9,188,000
73
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
7,397,000
7,115,000
74
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
6,130,000
5,848,000
75
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
2,660,000
2,551,000
76
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
3,710,000
3,538,000
77
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
3,766,000
3,594,000
78
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
3,725,000
3,553,000
79
Phẫu thuật Crossen
4,012,000
3,840,000
80
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
2,945,000
2,773,000
81
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)
5,929,000
5,694,000
82
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
4,027,000
3,881,000
83
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart
2,783,000
2,674,000
91
Phẫu thuật Manchester
3,681,000
3,509,000
92
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
3,355,000
3,246,000
93
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
3,507,000
3,335,000
94
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
3,876,000
3,704,000
95
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
6,145,000
5,864,000
96
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
2,944,000
2,835,000
97
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
4,750,000
4,578,000
98
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
2,782,000
2,673,000
99
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
4,289,000
4,117,000
100
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
6,116,000
5,944,000
101
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
5,558,000
5,386,000
102
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
5,071,000
4,899,000
103
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
5,914,000
5,742,000
104
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
7,923,000
7,641,000
105
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
8,063,000
7,781,000
106
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
6,023,000
5,851,000
107
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
5,089,000
4,917,000
108
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
5,528,000
5,352,000
109
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
5,005,000
4,833,000
110
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
4,963,000
4,791,000
111
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
9,153,000
8,981,000
112
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
5,546,000
5,370,000
113
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
4,744,000
4,568,000
114
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
6,533,000
6,361,000
115
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
6,575,000
6,294,000
116
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
4,083,000
3,937,000
117
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
4,867,000
4,757,000
118
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
3,342,000
3,241,000
119
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
4,121,000
3,949,000
120
Phẫu thuật treo tử cung
2,859,000
2,750,000
121
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
6,191,000
5,910,000
122
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
382,000
369,000
123
Sinh thiết gai rau
1,149,000
1,136,000
124
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
2,207,000
2,143,000
125
Soi cổ tử cung
61,500
58,900
126
Soi ối
48,500
45,900
127
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
1,127,000
1,078,000
128
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
250,000
235,000
129
Tiêm nhân Chorio
238,000
225,000
130
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
6,855,000
6,419,000
131
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
388,000
370,000
132
Phẫu thuật cắt ruột non
4,629,000
4,441,000
133
Phẫu thuật cắt ruột thừa
2,561,000
2,460,000
134
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
2,514,000
2,447,000
135
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
258,000
238,000
136
Truyền hóa chất tĩnh mạch (áp dụng cho bệnh nhân nội trú)
127,000
137
Truyền hóa chất tĩnh mạch (áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú)
155,000
148,000
138
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
3,355,000
3,246,000
139
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
2,944,000
2,835,000
145
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)
4,660,000
4,395,000
146
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
5,976,000
5,711,000
147
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
3,610,000
3,362,000
148
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
5,558,000
5,386,000
VI. XÉT NGHIỆM
HUYẾT HỌC
1
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
106,000
103,000
2
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser
46,200
44,800
3
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
23,100
22,400
4
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,bạch cầu
46,200
44,800
5
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
28,800
28,000
6
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
86,600
84,000
7
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
39,100
38,000
8
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
31,100
30,200
9
Định lượng Beta Crosslap
139,000
137,000
10
Co cục máu đông
14,900
14,500
11
Định lượng Fibrinogen (Yếu tốI) bằng phương pháp trực tiếp
102,000
100,000
12
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
63,500
61,600
13
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
40,400
39,200
14
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2- Glycoprotein (IgG/IgM)
581,000
571,000
15
Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
290,000
286,000
16
Điện giải đồ (Na, K, CL)
29,000
28,600
17
Calci
12,900
12,700
18
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
32,300
31,800
19
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…
21,500
21,200
20
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
21,500
21,200
21
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol
26,900
26,500
22
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
80,800
78,400
23
Test đường + Ham
69,300
67,200
24
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
689,000
675,000
25
Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối
1,193,000
1,179,000
26
Phản ứ ng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)
74,800
72,600
27
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)
28,800
28,000
28
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)
244,000
237,000
29
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)
12,600
12,300
30
HbA1C
101,000
99,600
31
HE4
300,000
296,000
32
HIV khẳng định
175,000
165,000
33
PLGF [3 tháng đầu thai kỳ]
731,000
720,000
34
PLGF [3 tháng giữa thai kỳ]
731,000
720,000
35
SFLT1
731,000
720,000
HÓA SINH – MÁU
1
Testosteron
93,700
92,200
2
Progesteron
80,800
79,500
3
Prolactin
75,400
74,200
4
FSH
80,800
79,500
5
LH
80,800
79,500
6
Estradiol
80,800
79,500
7
Beta – HCG
86,200
84,800
8
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
64,600
63,600
12
TSH
59,200
58,300
13
CA 125
139,000
137,000
14
Alpha FP (AFP)
91,600
90,100
15
CEA
86,200
84,800
16
LDH
26,900
26,500
17
Ferritin
80,800
79,500
18
Khí máu
215,000
212,000
19
Phản ứng CRP
21,500
21,200
20
CRP định lượng
53,800
53,000
24
Pro-calcitonin
398,000
392,000
25
Đường máu mao mạch
15,200
23,300
HÓA SINH – NƯỚC TIỂU
1
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính
23,600
23,300
2
Tổng phân tích nước tiểu
27,400
37,100
3
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng
13,900
13,700
4
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
16,100
15,900
HÓA SINH – DỊCH CHỌC DÒ
1
Protein dịch
10,700
10,600
2
Glucose dịch
12,900
12,700
3
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào
91,600
90,100
4
Rivalta
8,500
8,400
VI SINH
1
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
65,600
63,200
2
Anti-HIV (nhanh)
53,600
51,700
3
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động
119,000
115,000
4
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động
113,000
109,000
5
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
130,000
126,000
6
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh
130,000
126,000
7
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động
95,500
92,000
8
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động
130,000
126,000
9
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động
74,700
72,000
10
HIV khẳng định
175,000
165,000
11
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp
38,200
36,800
12
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi
41,700
40,200
13
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
119,000
115,000
14
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
143,000
138,000
15
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
119,000
115,000
16
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
119,000
115,000
17
Vi khuẩn nhuộm soi
68,000
65,500
18
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường
238,000
230,000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
1
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
555,000
520,000
2
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
429,000
400,000
3
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)
151,000
140,000
4
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
227,000
210,000
5
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
159,000
147,000
6
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
349,000
322,000
7
Cell Bloc (khối tế bào)
234,000
220,000
8
Thin-PAS
564,000
550,000
9
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên
436,000
407,000
10
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
282,000
262,000
11
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
328,000
304,000
12
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -Siff)
388,000
360,000
13
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
533,000
493,000
14
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
258,000
238,000
15
Pap Liquit-Prep
VI. Cách đặt lịch khám ở Bệnh viện phụ sản Từ Dũ
Người bệnh có thể đặt lịch khám bệnh tại bệnh viện Từ Dũ thông qua 2 số tổng đài là: 028.1081 – 028.1068. Cha mẹ cũng có thể đặt lịch khám cho trẻ thông qua số 1900 7234.
Vui lòng cung cấp họ và tên, ngày tháng năm sinh, ngày giờ khám, mã số thanh toán khi liên hệ đặt lịch khám. Khi đến bệnh viện, bạn chỉ cần cung cấp mã số thanh toán đến quầy thu ngân (tầng 1 hoặc 2 khu N) trước 30 phút để được hướng dẫn làm thủ tục đăng kí khám bệnh.
VII. Địa chỉ và thông tin liên hệ
Bệnh viện Từ Dũ
Cổng 1: 284 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM
Cổng 2: 2227 Cống Quỳnh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TPHCM
Cổng 3: 191 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1
Hotline: 19007237
Điện thoại: 028.5404.2829
Website: https://tudu.com.vn/
Các tin liên quan:
>>> Điều trị hiếm muộn ở Bệnh viện Từ Dũ có được chọn bác sĩ không?
>>> Bệnh viện Từ Dũ có vá màng trinh không, chi phí bao nhiêu?
>>> Bệnh viện Từ Dũ hướng dẫn mẹ bầu cách giảm đau lưng trong thai kỳ
>>> Bệnh viện Từ Dũ: Tắm gội sau sinh, kiêng hay không kiêng?
>>> Bệnh viện Từ Dũ có khám nhi không AloBacsi ơi?
>>> Bệnh viện Từ Dũ hướng dẫn mẹ cách chăm sóc vết khâu tầng sinh môn mau lành
Thanh Quang – AloBacsi.com