Rau rừng là những loại rau ăn được chứa đầy đủ chất dinh dưỡng cần thiết được mọc trong rừng là chủ yếu.
Rau là loại thực phẩm chúng ta thường thấy hằng ngày vậy bạn đã biết rau rừng tiếng anh là gì chưa. Cùng theo dõi bài viết này và xem nhiều bào viết hay về giáo dục nhé!
Những loại rau rừng tốt cho sức khỏe
- Rau bép: Rau bép mang vị thanh, mát, ngọt tự nhiên. Dùng loại rau này để luộc, nấu canh suông hay xào kèm thịt hoặc ăn kèm cùng lẩu đều rất ngon. Đặc biệt, rau bép có chứa những hoạt chất sinh học tự nhiên, giàu đạm, acid amin, khoáng chất nên rất tốt cho sức khỏe.
- Cải rừng tía: Đây là loại thuộc họ cây thảo, mọc nhiều ở các bãi suối có cát. Dùng phần đọt và lá non của cải rừng tía để luộc hay xào. Khi ăn sẽ có vị hơi đắng nhạt và the. Cải rừng tía có tính mát, có công dụng giải độc cơ thể, tiêu viêm, mụn nhọt…
- Rau dớn: đây là loại rau có tính mát, chống táo bón, lợi tiểu, dễ ngủ, giúp cơ thể thoải mái và khỏe mạnh. Đặc biệt, chất nhầy trong lá rau dớt còn có tác dụng giúp nhuận trường, làm dịu những cơn đau lưng.
Xem thêm kiến thức về tiếng Anh
- Rau tầm bóp: Hay còn được gọi là thù lù canh, cây lồng đèn, nó thuộc họ thảo và mọc hoang khắp nơi. Chồi tầm bóp thường được dùng để luộc hay nấu canh; quả có thể ăn sống, quả tầm bóp có công dụng giảm ho, tiêu đờm, dùng làm thuốc để thanh nhiệt, lợi tiểu; rễ tươi tầm bóp thường được nấu với tim heo, chu sa có tác dụng trong chữa đường huyết cao.
Xem thêm thông tin tại đây nhé!
- Rau chùm bao: Hay còn gọi là dây lạc tiên, chúng mọc hoang khắp nơi, phần ngọn non dùng để ăn. Rau chùm bao có tác dụng giúp an thần, hồi hộp tim, chữa mất ngủ, lợi tiểu, giảm ho… Rau có thể dùng để luộc hay nấu canh với tép, thịt bằm đều rất ngon.
- Rau ngót rừng: Còn có tên khác là rau sắng, đây là loại cây thân gỗ. phần ngọn non bánh tẻ hoa được dùng làm rau. Rau ngót rừng có tác dụng giúp giải nhiệt, lợi tiểu, bổ huyết… Trong rau còn có chứa nhiều chất xơ nên giúp ngừa táo bón, tăng khả năng hấp thu chất béo và thải mỡ thừa cho cơ thể. Vì vậy nó là loại rau thích hợp ăn để giảm cân.
Rau rừng tiếng anh là: jungle vegetable
Nội dung bổ sung về giáo dục nha
>> Có thể bạn quan tâm:
- Những thực phẩm giàu chất xơ giúp giảm cân hiệu quả
- Các món ăn giảm cân từ rau củ ngon miệng dễ làm
Các từ vựng liên quan đến rau củ trái cây thực vật
- vegetable / ‘vedʤitəbl /: rau
- onion / ‘ʌnjən /: cây/củ hành tây
- shallot / ʃə’lɔt / : cây/củ hành ta
- ginger / ‘dʤindʤə /: củ gừng
- garlic / ‘gɑ:lik /: cây/củ tỏi
- turmeric / ‘tə:mərik /: cây/củ nghệ
- bean / bi:n/ : đậu
- black-beans / blæk bi:n /: đậu đen
- bean-sprouts / bi:n spraut /: giáXem thêm website về chủ đề giáo dục
- okra / ‘ɔkrə /: đậu bắp
- pepper / ‘pepə’ /: hạt tiêu
- potato / pə’teitou /: khoai tây
- batata / bæ’tɑ:tə /: khoai lang
- cabbage / ‘kæbidʤ /: cải bắp
- capsicum / ‘kæpsikəm /: quả ớt
- celery / ‘sələri /: cần tây
- carrot / ‘kærət /: củ cà rốt
- egg-plant / ‘egplɑ:nt /: cà pháo