Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như rau xà lách, hạt điều, củ hành, quả dưa, quả bưởi, hạt dẻ cười, quả táo ta, cây sồi, củ riềng, củ đậu, rau ngót, quả dứa, củ dền, bắp cải, quả dâu tây, hạt đậu đen, quả đào, củ cà rốt, rau mùi, đậu đũa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là rau thì là. Nếu bạn chưa biết rau thì là tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Rau thì là tiếng anh là gì
Fennel /ˈfen.əl/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/01/Fennel.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của rau thì là rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fennel rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈfen.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fennel thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ fennel để chỉ chung về rau thì là chứ không chỉ cụ thể về loại rau thì là nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại rau thì là nào thì phải nói theo tên riêng của loại rau thì là đó.
Xem thêm: Tên các hoa quả ngày tết bằng tiếng anh
Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh
Ngoài rau thì là thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Chia seed /ˈtʃiː.ə si:d/: hạt chia
- Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
- Leaf /liːf/: lá cây
- Chestnut /ˈtʃes.nʌt/: hạt dẻ
- Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Cucumber /ˈkjuːkambə/: dưa chuột
- Snake gourd /sneik guəd/: quả lặc lè (quả bầu rắn)
- Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: củ tỏi
- Watermelon /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
- Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
- Pear /peə/: quả lê
- Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
- Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: rau mùi
- Rice /raɪs/: hạt gạo
- Leek /liːk/: tỏi tây
- Seed /siːd/: hạt cây nói chung (cũng có thể hiểu là hạt giống)
- Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
- Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
- Chayote /t∫a:’joutei/: quả su su
- Pineapple /ˈpainӕpl/: quả dứa
- Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: củ sen
- Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
- Beet /biːt/: củ dền
- Yam /jæm/: củ khoai
- Cocoa bean /ˈkəʊkəʊ biːn/: hạt ca-cao
- Bok choy: rau cải chíp (cải thìa)
- Cherry /´tʃeri/: quả anh đào
- Spinach /ˈspinidʒ, -nitʃ/: rau chân vịt
- Soya bean /ˈsɔɪə biːn/: hạt đậu nành
- Longan /lɔɳgən/: quả nhãn
- Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
- Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
- Flower /flaʊər/: hoa
- Potato /pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai tây
Như vậy, nếu bạn thắc mắc rau thì là tiếng anh là gì thì câu trả lời là fennel, phiên âm đọc là /ˈfen.əl/. Lưu ý là fennel để chỉ chung về rau thì là chứ không chỉ cụ thể về loại rau thì là nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về rau thì là thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại rau thì là đó. Về cách phát âm, từ fennel trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fennel rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fennel chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.