TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4843:1989
(ISO 4215-1979)
QUẢ KHÔ VÀ QUẢ SẤY KHÔ
ĐỊNH NGHĨA VÀ TÊN GỌI
Dry fruits and dried fruits
Defenitions and nomenclature
Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ISO 4125-1979 quy định các thuật ngữ định nghĩa về “Quả khô” và “Quả sấy khô” cũng như các tên thương mại thông dụng nhất của một số quả chính trong hai loại quả đó bằng tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Nga.
1. Định nghĩa và tên gọi
1.1. Quả khô
Quả mà phần thịt ăn được có hàm lượng ẩm tự nhiên thấp.
Tên thương mại của quả khô thông dụng nhất được liệt kê trong bảng 1.
Chú thích: Quả khô có thể là một số quả cứng hoặc một số loại hạt quả hạch, rau đậu, vỏ quả và hoặc bao nang.
Bảng 1: Danh mục các quả khô thông dụng nhất
Số thứ tự
Tên thực vật học của cây (tiếng La tinh)
Tên quả tương ứng
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
1
2
3
4
5
1.1
Anacardium occidentale
Linnueus
Đào lộn hột (điều)
Cashew nut
Cajou
Pomme cajou
Noi cajou, Anacarde
1.2
Amygdalus communis
Linnaeus
syn. Pemnus amygdalus
Batsch
Hạnh
Almond
Amande
1.3
Arachis hypogaea
Linnaeus
Lạc
Peanut
Groundnut
Cacahuète
Arachide de bouche
1.4
Bertholletra excelsa
Humbolt et Bonpland
Bồ đào
Braxin
Brazil nut
Noix de Brésil
Noix de Para châtaigne du Brésil
1.5
Carya oliviformis
(A.Michaux) Nuttall
Hồ đào
Pecan
Pecan
Noix de pecan
1.6
Carya Alba (Linnaeus)
Nuttall
Hồ đào trắng châu Mỹ
Shagbark hickory
Noix blanche d’Amérique
1.7
Castanea sativa P.Miller
Dẻ
Chestnut
Sweet
Chestnut
Châtaigne
Marron
1.8
Ceratonia siliqua
Linnaeus
Minh quyết
Carob
Caroube
1.9
Cocos nucifera
Linnaeus
Dừa
Coconut
Noix de coco
1.10a
Corylus avellana
Linnaeus
Phỉ (dẻ tây)
Hazelnut
Noisette
1.10b
Corylus maxima
P. Miller
Phỉ lombacdi
Filbert
Aveline
1.11
Juglans regia
Linnaeus
Hồ đào
Walnut
Noix
1.12
Macadamia ternifolia
F. von Muller
Phỉ úc
Macadamia or Queensland nut
Noix macadamia ou Noix du Queensland
1.13
Pinus pinea Linnaeus
Hạt thông dù
Stone pine
Pignon
1.14
Pistacia vera Linnaeus
Đào lạc
Pistachio nut
Pistache
1.15
Prunus armeniaca
Linnaeus
Nhân mơ
Apricot kernel
Amande d’abricot Noyau d’abricot
1.16
Prunus mahaleb
Linnaeus
syn. Cerasus mahaleb
Linnaeus
Anh đào núi
Mahaleb cherry
Cerise
Mahaleb
1.2. Quả sấy khô: Quả mà ở một giai đoạn chín nhất định được đưa vào một quá trình làm khô (tự nhiên hoặc nhân tạo) để loại bỏ phần lớn hàm lượng nước của chúng nhằm tăng thêm thời hạn bảo quản hoặc phục vụ cho một mục đích sử dụng nào đó.
Các quả phơi, sấy thông dụng nhất trong thương mại được liệt kê trong bảng 2.
Bảng 2: Danh mục quả phơi sấy thông dụng nhất
Số thứ tự
Tên thực vật học của cây (tiếng La tinh)
Tên quả tương ứng
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
1
2
3
4
5
2.1
Berberis vulgaris Linnaeus
Hoàng Liên gai
Barberry
Epine vinette
2.2
Cydonia oblonga P. Miller
Mắc cọt
Quince
Coing
2.3
Ficus carica Linnaeus
Vả
Fig
Figue
2.4
Fragaria ananassa Duchesne
Dâu tây
Strawberry
Fraise
2.5a
Malus domestica (Borkhausen)
Borkhausen
syn. conmus Malus sylvestris Miller et Malus pumile P.Miller
Táo tây
Apple
Pomme
2.5b
Malus baccata (Linnaeus)
Moench
2.6
Morus alba Linnaeus
Dâu ta
Mulberry
Mure blanche
2.7
Musa species
Chuối
Banana
Banane
2.8
Phoenix dactylifera Linnaeus
Chà là
Date
Date
2.9
Prunus armeniaca Linnaeus
Mơ
Apricot
Abricot
2.10
Prunus avium Linnaeus
Anh đào ngọt
Sweet cherry
Cerise douce
2.11
Prunus cerasus Linnaeus
Anh đào chua
Sour cherry
Cerise acide
2.12
Prunus persica (Linnaeus)
Batsch var. persica
Đào
Peach
Pôche
2.13a
Prunus domestica Linnaeus
subsp. Domestica (Borkh)
Mận
Plum
Prune
2.13b
Prunus domestica Linnaeus subsp. insititia (Bailey)
Mận (khô)
Prune*
Pruneau*
2.13c
Prunus salicina Lindley
2.14
Pyrus communis Linnaeus
Lê
Pear
Poire
2.15
Ribes grossularia Linnaeus
syn. Ribes Uva-orispa Linnaeus
Lý gai
Gooseberry
Groseille maquereau
2.16
Ribes nigrum Linnaeus
Lý đen
Blachcurrant
Casais
2.17
Ribes silvestre Lamarok
Lý chùm đỏ
Currant (Red, white)
Groseille à grappe
2.18
Rubus fruticosus Linnaeus
Ngấy (mâm xôi)
Blackberry
Múre sauvage
Mure de ronce
2.19
Rubus Idaeus Linnaeus
Ngấy dâu
Raspberry
Vramboise
2.20
Vaccinium myrtillus Linnaeus
Việt quất
Bilberry
Myrtille
2.21
Vitis vipifera Linnaeus
Nho
Grape
Raisin*
Sultana*
Currant*
Raisin
Chú thích: * Tên của quả sấy khô
– Chữ in nghiêng.