THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1
1. Năng lượng: 1500 – 1600kcal
– Protit: 13% – Lipid: 20% – Gluxit: 67%
2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày: – Gạo tẻ: 250g
– Khoai lang 100g
– Thịt, cá: 120g
– Rau, củ: 400g
– Dầu ăn: 25ml
– Quả chín: 200- 250g
– Đường kính: 20g
– Muối ăn < 6g
3.Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY
Bữa sáng:
Cháo thịt nạc 500ml
Gạo : 30g
Thịt nạc : 25g
(1 thìa đầy, thìa 10ml )
Dầu ăn : 5ml (1 thìa cà phê)
Bữa trưa: Cơm
Gạo tẻ : 110g (2 nửa bát cơm)
Thịt bò xào cần tỏi :
Thịt bò 30g, cần tỏi 50g.
Giò lụa : 20g (1 miếng mỏng)
Cải bắp luộc: 200g
(1 miệng bát con)
- Dầu : 10ml
Bữa tối: Cơm
Gạo tẻ : 110g
( 2 nửa bát cơm)
Mọc xốt : 40g
(3 – 4 viên trung bình)
Đậu phụ tẩm hành ½ bìa
Su su luộc : 200g
(1 miệng bát con)
Dầu ăn 10ml
Bữa phụ chiều: 15h
Nước cam vắt
(Cam 1 quả 250g,
đường kính 20g)
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm đạm
Nhóm chất bột đường
Chất béo
Muối
100g thịt lợn nạc
tương đương
100g gạo
tương đương
1 thìa dầu ăn (5ml)
tương đương
1g muối
tương đương
100g thịt bò,
100g thịt gà,
100g tôm,
100g cá nạc,
2 quả trứng vịt,
3 quả trứng gà,
8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.
2 lưng bát cơm,
100g bột mỳ,
170g bánh mỳ,
100g bánh quy,
100g miến,
100g phở khô, bún khô,
250g bánh phở tươi
300g bún tươi,
400g khoai củ các loại.
8g lạc hạt,
8g vừng.
5ml nước mắm,
7ml magi
Chú ý:
– Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
– Khám lại mang theo thực đơn này và kết quả xét nghiệm để điều chỉnh thực đơn.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2
1. Năng lượng: 1700 – 1800kcal
– Protit: 13% – Lipid: 20% – Gluxit: 67%
2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày
– Gạo tẻ: 250g
– Khoai củ: 200g
– Thịt, cá: 150g
– Rau, củ: 400g
– Dầu ăn: 25ml
– Quả chín: 200- 250g
– Đường kính: 20g
3.Thực đơn mẫu
Bữa sáng:
Cháo thịt nạc 500ml
Gạo : 30g
Thịt nạc : 30g
(1.5 thìa, thìa 10ml )
Dầu ăn : 5ml (1 thìa cà phê)
Bữa trưa: Cơm
Gạo tẻ : 110g ( 2 nửa bát cơm)
Thịt bò xào cần tỏi :
Thịt bò 50g, cần tỏi 50g.
Cải bắp luộc: 200g
(1 miệng bát con)
Dầu : 10ml
Bữa tối: Cơm
Gạo tẻ : 110g ( 2 nửa bát cơm)
Mọc xốt : 40g (3 viên)
Tôm đồng rang : 30g
(3-4 con trung bình)
Su su luộc : 200g (1 miệng bát con)
Dầu ăn 10ml
Bữa phụ chiều: 15h
Nước cam vắt
(Cam 1 quả 250g,
đường kính 20g)
Bữa phụ tối :21h
Khoai lang luộc 200g
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm
Nhóm chất bột đường
Chất béo
Muối
100g thịt lợn nạc
tương đương
100g gạo
tương đương
1 thìa dầu ăn (5ml)
tương đương
1g muối
tương đương
100g thịt bò,
100g thịt gà,
100g tôm,
100g cá nạc,
2 quả trứng vịt,
3 quả trứng gà,
8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.
2 lưng bát cơm,
100g bột mỳ,
170g bánh mỳ,
100g bánh quy,
100g miến,
100g phở khô, bún khô,
250g bánh phở tươi
300g bún tươi,
400g khoai củ các loại.
8g lạc hạt,
8g vừng.
5ml nước mắm,
7ml magi
Chú ý:
– Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3
1. Năng lượng: 1900 – 2000kcal
– Protit: 14% – Lipid: 20% – Gluxit: 66%
2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày
– Gạo tẻ: 290g
– Khoai củ: 120g
– Bột dong lọc: 25g
– Thịt, cá: 180g
– Rau, củ: 400g
– Dầu ăn: 25ml
– Quả chín: 150 – 200g
– Đường kính: 20g
– Muối ăn < 6g
3.Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY
Bữa sáng:
Cháo thịt nạc
Gạo : 30g
Thịt nạc : 30g
(1.5 thìa, thìa 10ml )
Dầu ăn : 5ml (1 thìa cà phê)
Bữa trưa: Cơm
Gạo tẻ : 130g ( 2 lưng bát cơm)
Thịt bò xào cần tỏi : Thịt bò 50g, cần tỏi 50g.
Giò lụa 30g (1 miếng)
Cải bắp luộc: 200g
(1 miệng bát con)
Dầu ăn: 10ml
Bữa tối: Cơm
Gạo tẻ : 130g
( 2 lưng bát cơm)
Mọc xốt : 40g (3 viên)
Tôm rang đồng : 30g
(3-4 con trung bình)
Su su luộc : 200g
(1 miệng bát con)
Dầu ăn 10ml
Bữa phụ sáng:
Chuối tiêu 1 quả
Bữa phụ chiều :
Chè khoai lang
Khoai lang : 120g
Bột dong lọc : 25g
Đường kính : 20g
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm
Nhóm chất bột đường
Chất béo
Muối
100g thịt lợn nạc
tương đương
100g gạo
tương đương
1 thìa dầu ăn (5ml)
tương đương
1g muối
tương đương
100g thịt bò,
100g thịt gà,
100g tôm,
100g cá nạc,
2 quả trứng vịt,
3 quả trứng gà,
8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.
2 lưng bát cơm,
100g bột mỳ,
170g bánh mỳ,
100g bánh quy,
100g miến,
100g phở khô, bún khô,
250g bánh phở tươi
300g bún tươi,
400g khoai củ các loại.
8g lạc hạt,
8g vừng.
5ml nước mắm,
7ml magi
Chú ý:
– Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.