THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1
1. Năng lượng: 1500 – 1600kcal
– Protit: 16% – Lipid: 20% – Gluxit: 64%
2.Tổng thực phẩm trong ngày
- Gạo tẻ : 300g
- Thịt, cá :200g
- Rau, củ :400g
- Dầu ăn : 25ml
- Quả chín : 150 – 200g
- Muối ăn ≤ 6g
3.Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY
Bữa sáng:
Cháo thịt nạc 500ml
Gạo : 50g
Thịt nạc : 30g
( 1.5 thìa ăn phở)
Rau thơm, hành lá
Dầu ăn : 5ml
Bữa trưa: Cơm
Gạo tẻ: 130g
( 2 lưng bát con)
Cá trắm xốt : 120g
(1 khúc vừa)
Su su + cà rốt luộc nhừ :
200g (1 miệng bát con)
Dầu ăn: 10ml
Bữa tối: Cơm
Gạo tẻ : 120g
(2 lưng bát con)
Thịt nạc rim 50g
(5-6 miếng)
Rau cải luộc nhừ : 200g
(1 lưng bát con)
Bữa phụ chiều: 15h
Đu đủ chín 150g
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm
Nhóm chất bột đường
Chất béo
Muối
100g thịt lợn nạc
tương đương
100g gạo
tương đương
1 thìa dầu ăn (5ml)
tương đương
1g muối
tương đương
100g thịt bò,
100g thịt gà,
100g tôm,
100g cá nạc,
2 quả trứng vịt,
3 quả trứng gà,
8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.
2 lưng bát cơm,
100g bột mỳ,
170g bánh mỳ,
100g bánh quy,
100g miến,
100g phở khô, bún khô,
250g bánh phở tươi
300g bún tươi,
400g khoai củ các loại.
8g lạc hạt,
8g vừng.
5ml nước mắm,
7ml magi
Chú ý:
– Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2
1. Năng lượng: 1700 – 1800kcal
– Protit: 16% – Lipid: 20% – Gluxit: 64%
2.Tổng thực phẩm trong ngày
- Gạo tẻ : 300g
- Thịt, cá :200g
- Rau, củ :400g
- Dầu ăn : 25ml
- Quả chín : 150 – 200g
- Sữa Leanmax Ligos 1 cốc 200ml (pha theo công thức)
- Muối ăn ≤ 6g
3.Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY
Bữa sáng:
Cháo thịt nạc 500ml
Gạo : 50g
Thịt nạc : 30g
(1.5 thìa ăn phở)
Rau thơm, hành lá
Dầu ăn : 5ml
Bữa trưa: Cơm
Gạo tẻ: 130g (2 lưng bát con)
Cá trắm xốt : 120g
(1 khúc vừa)
Su su + cà rốt luộc nhừ :
200g (1 miệng bát con)
Dầu ăn: 10ml
Bữa tối: Cơm
Gạo tẻ : 120g
(2 lưng bát con)
Thịt nạc rim 50g
(5-6 miếng)
Rau cải luộc nhừ : 200g
(1 lưng bát con)
Dầu ăn: 10ml
Bữa phụ chiều: 15h
Đu đủ chín 150g
Bữa phụ tối : 21h
Sữa Leanmax Ligos 1 cốc 200ml (pha theo công thức)
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm
Nhóm chất bột đường
Chất béo
Muối
100g thịt lợn nạc
tương đương
100g gạo
tương đương
1 thìa dầu ăn (5ml)
tương đương
1g muối
tương đương
100g thịt bò,
100g thịt gà,
100g tôm,
100g cá nạc,
2 quả trứng vịt,
3 quả trứng gà,
8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.
2 lưng bát cơm,
100g bột mỳ,
170g bánh mỳ,
100g bánh quy,
100g miến,
100g phở khô, bún khô,
250g bánh phở tươi
300g bún tươi,
400g khoai củ các loại.
8g lạc hạt,
8g vừng.
5ml nước mắm,
7ml magi
Chú ý:
– Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3
1. Năng lượng: 1900 – 2000kcal
– Protit: 15% – Lipid: 23% – Gluxit: 62%
2.Tổng thực phẩm trong ngày
- Gạo tẻ : 300g
- Khoai củ : 150g
- Thịt, cá :200g
- Rau, củ :400g
- Dầu ăn : 25ml
- Quả chín : 150 – 200g
- Sữa Leanmax Ligos 1 cốc 200ml (pha theo công thức)
- Muối ăn ≤ 6g
3.Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY
Bữa sáng:
Cháo thịt nạc 500ml
Gạo : 50g
Thịt nạc : 30g
( 1.5 thìa ăn phở)
Rau thơm, hành lá
Dầu ăn : 5ml
Bữa trưa: Cơm
Gạo tẻ: 130g ( 2 lưng bát con)
Cá trắm xốt : 120g
(1 khúc vừa)
Su su + cà rốt luộc nhừ :
200g (1 miệng bát con)
Dầu ăn: 10ml
Bữa tối: Cơm
Gạo tẻ : 120g
(2 lưng bát con)
Thịt nạc rim 50g
(5-6 miếng)
Rau cải luộc nhừ : 200g
(1 lưng bát con)
Bữa phụ chiều: 15h
Khoai lang luộc 150g
(1 củ trung bình)
Bữa phụ tối : 21h
Sữa Leanmax Ligos
1 cốc 200ml
(pha theo công thức)
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm đạm
Nhóm chất bột đường
Chất béo
Muối
100g thịt lợn nạc
tương đương
100g gạo
tương đương
1 thìa dầu ăn (5ml)
tương đương
1g muối
tương đương
100g thịt bò,
100g thịt gà,
100g tôm,
100g cá nạc,
2 quả trứng vịt,
3 quả trứng gà,
8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.
2 lưng bát cơm,
100g bột mỳ,
170g bánh mỳ,
100g bánh quy,
100g miến,
100g phở khô, bún khô,
250g bánh phở tươi
300g bún tươi,
400g khoai củ các loại.
8g lạc hạt,
8g vừng.
5ml nước mắm,
7ml magi
Chú ý:
– Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.