VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CỦA DINH DƯỠNG
DINH DƯỠNG HỢP LÝ
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA CÁC NHÓM
THỨC ĂN
XÂY DỰNG KHẨU PHẦN
CÁC BỆNH THIẾU DINH DƯỠNG
THƯỜNG GẶP
GIÁM SÁT DINH DƯỠNG VÀ ĐÁNH GIÁ
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
ĂN UỐNG TRONG ĐIỀU TRỊ
CÁC CHẤT CHO THÊM VÀO THỰC PHẨM
NGỘ ĐỘC THỨC ĂN
VỆ SINH ĂN UỐNG CÔNG CỘNG
8 00 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN
DINH DƯỠNG TIẾT CHẾ
(THEO BÀI – có đáp án FULL)
VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CỦA DINH DƯỠNG
- Trong các vai trò sau đây của protid, vai trò nào là quan trọng hơn cả? A. Sinh năng lượng B. Tạo hình C. Chuyển hóa các chất dinh dưỡng khác D. Kích thích ăn ngon E. Bảo vệ cơ thể
- Protid KHÔNG phải là thành phần cấu tạo của: A. Enzyme B. Kháng thể C. Máu D. Nhân tế bào E. Hormone sinh dục
- Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal) A. 3, B. 3, C. 4, D. 4, E. 5,
- Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người A. Leucin, Isoleucin, Lysin B. Lysin, Tryptophan, Phenylalanin C. Tryptophan, Phenylalanin, Valin D. Lysin, Tryptophan, Methionin E. Phenylalanin, Valin, Treonin
A. Tham gia cấu tạo tế bào B. Sinh năng lượng C. Cung cấp các vitamin tan trong lipid D. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn E. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể 10. Chất nào trong số các chất sau đây là yếu tố quan trọng điều hòa chuyển hóa cholesterol? A. Cephalin B. Lecithin C. Serotonin D. Glycerin E. Cả 4 câu trả lời trên là sai 11. Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal) A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 E. 9 12. Nhu cầu Lipid của người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam: A. 14% tổng số năng lượng B. 16% C. 18% D. 20% E. 22% 13. Giá trị dinh dưỡng của chất béo phụ thuộc vào các yếu tố sau: A. Hàm lượng các vitamin A, D, E… và phosphatid
B. Hàm lượng các acid béo chưa no cần thiết và phosphatid C. Hàm lượng các vitamin A, D, E…; acid béo no và phosphatid D. Hàm lượng các vitamin A, D, E…; acid béo chưa no cần thiết và phosphatid E. Hàm lượng phosphatid, acid béo no và tính chất cảm quan tốt. 14. Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng chất béo cao nhất? A. Thịt heo B. Đậu nành C. Đậu phụng D. Mè E. Trứng gà vịt 15. Trong chương trình quốc gia phòng chống khô mắt do thiếu vitamin A, liều vitamin A được dùng cho trẻ dưới 12 tháng: A. 50 đơn vị quốc tế (UI) B. 100. C. 150. D. 200. E. 250. 16. Thức ăn nguồn gốc thực vật cung cấp vitamin A dưới dạng: A. Retinol B. caroten C. caroten D. caroten E. cryptoxantin
A. Rau ngót B. Rau cần tây C. Rau mồng tơi D. Su-p-lơ E. Rau muống 22. Vitamin B1 là coenzyme của: A. Flavin Mono Nucleotid (FMN) B. Flavin Adenin Dinucleotid (FAD) C. Pyruvat decarboxylasa D. Nicotinamid Adenin Dinucleotid E. Nicotinamid Adenin Dinucleotid 23. Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa: A. Protid B. Lipid C. Glucid D. Vitamin E. Khoáng 24. Vitamin B2 cần thiết cho quá trình chuyển hóa: A. Protid B. Lipid C. Glucid D. Vitamin E. Khoáng 25. Nhu cầu vitamin B1 cho người trưởng thành theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam: A. 0,1 mg/1000 Kcal B. 0,2 mg/1000 Kcal C. 0,3 mg/1000 Kcal D. 0,4 mg/1000 Kcal E. 0,5 mg/1000 Kcal
Nhu cầu Calci (cho người trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam: A. 300 mg/ngày/ngưòi B. 400 mg/ngày/ngưòi C. 500 mg/ngày/ngưòi D. 600 mg/ngày/ngưòi E. 700 mg/ngày/ngưòi
Nhu cầu Calci (cho phụ nữ mang thai) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam: A. 600 mg/ngày/người B. 700 mg/ngày/người C. 800 mg/ngày/người D. 900 mg/ngày/người E. 1000 mg/ngày/người
Nhu cầu Fe (cho nam trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam: A. 5 mg/ngày B. 10 mg/ngày C. 20 mg/ngày D. 25 mg/ngày E. 30 mg/ngày
Nhu cầu Fe (cho nữ trưởng thành) theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam: A. 8 mg/ngày B. 13 mg/ngày C. 18 mg/ngày D. 23 mg/ngày E. 28 mg/ngày
DINH DƯỠNG HỢP LÝ
Giá trị dinh dưỡng của Protid trong khẩu phần phụ thuộc vào: A. Số lượng tuyệt đối của các a. amin bên trong khẩu phần B. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần C. Độ bền vững với nhiệt độ D. Số lượng tuyệt đối và sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần E. Sự cân đối của các a. amin bên trong khẩu phần và sự bền vững với nhiệt độ
Protid của bắp (ngô) không cân đối vì: A. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; giàu lizin; nghèo tryptophan. B. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan. C. Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan. D. Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan. E. Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan
Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của acid amin này sẽ: A. Gây giảm hấp thu acid amin khác B. Gây tăng hấp thu acid amin khác C. Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác D. Gây tăng nhu cầu một số vitamin E. Gây tăng nhu cầu một số chất khoáng
Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần: A. Khuyến khích không ăn “chay” B. Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau C. Phối hợp với thực phẩm động vật D. Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin E. Tiêm truyền acid amin định kỳ
Nhu cầu vitamin B1 ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng A. 0,2 mg/ 1000 Kcal B. 0, C. 0, D. 0, E. 0,
Để đề phòng bệnh Beri-Beri, tỉ lệ vitamin B1 (γ ) / calo không do lipid nên: A. ≥ 0, B. ≥ 0, C. ≥ 0, D. ≥ 0, E. ≥ 0,
Khi khẩu phần chứa nhiều acid béo chưa no đòi hỏi sự tăng: A. Vitamin A B. Vitamin D C. Vitamin E D. Vitamin B
Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,18- tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400
Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,18- tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400
Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 30- tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200 D. 2300 E. 2400
Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành, 30- tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam. A. 2000 Kcal/ngày B. 2100 C. 2200
D. 2300
E. 2400
- Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành, 18- tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2300 C. 2500 D. 2700 E. 2900
- Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành, 18- tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2300 C. 2500 D. 2700 E. 2900
- Nhu cầu năng lượng của nam trưởng thành,30- tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày B. 2300 C. 2500 D. 2700 E. 2900
- Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,30- tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam. A. 2100 Kcal/ngày
A. 1,
B. 1,
C. 1,
D. 1,
E. 1,
Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động vừạ: A. 1, B. 1, C. 1, D. 1, E. 1,
Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nam trưởng thành, lao động nặng: A. 1, B. 1, C. 1, D. 2, E. 1,
Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động nặng: A. 1, B. 1, C. 1, D. 2, E. 1,
Đối với phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường: A. 150 Kcal B. 250 C. 350 D. 450 E. 550
Trong một khẩu phần hợp lý, tỷ lệ giữa P, L, G theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng: A. 10 / 20 / 70 B. 12 / 18 / 70 C. 14 / 16 / 70 D. 10 / 25 / 75 E. 12 / 20 / 68
Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ Protid động vật / tổng số P nên: (%) A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 E. 60
Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ lệ Lipid thực vật / tổng số L nên: (%) A. 10- B. 20- C. 30- D. 40- E. 50-
Năng lượng tiêu hao hàng ngày của cơ thể dùng để thực hiện các công việc nào sau đây:
C. Năng lượng của khẩu phần luôn thấp hơn năng lượng tiêu hao D. Tăng cường hoạt động thể lực sau khi ăn E. Tăng cường năng lượng khẩu phần kết hợp với hoạt động thể lực 35. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc: A. Hạn chế glucid trong khẩu phần. B. Hạn chế lipid trong khẩu phần. C. Hạn chế glucid và lipid trong khẩu phần. D. Tăng cường glucid trong khẩu phần. E. Tăng cường lipid trong khẩu phần. 36. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc: A. Đủ protein nhất là protein động vật B. Tăng cường lipid trong khẩu phần. C. Tăng cường glucid trong khẩu phần. D. Hạn chế chất xơ E. Tăng cường muối 37. Nguyên tắc cung cấp các chất dinh dưỡng cho người lao động trí óc: A. Hạn chế chất xơ trong khẩu phần B. Tăng cường glucid trong khẩu phần. C. Tăng cường lipid trong khẩu phần. D. Đủ các vitamin và chất khoáng đặc biệt là kẽm (Zn), vitamin E, A, C. E. Ăn nhiều muối 38. Tỷ lệ giữa P,L,G trong khẩu phần công nhân nên là: A. 10/ 15 – 20 / 65 – 75 B. 12/ 15 – 20 / 65 – 75
C. 15 / 15 – 20 / 60 – 70
D. 15 / 10 – 15 / 70 – 75
E. 15 / 15 – 20 / 65 – 70
- Nguyên tắc ăn uống cho công nhân: A. Ăn sáng trước khi đi làm; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 – 2 giờ 30. B. Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giơ trừ ban đêm C. Nên phân chia cân đối thức ăn ra các bữa sáng, trưa, chiều D. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 – 2 giờ 30. Chú ý ăn ca đêm E. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 – 2 giờ 30.
- Tiêu hao năng lượng cả ngày của nông dân: (Kcal/ngày) A. 2100 B. 2300 C. 2500 D. 2700 E. 2900
- Duy trì cân nặng “nên có” cần áp dụng cho đối tượng: A. Trẻ em B. Vị thành niên C. Người trưởng thành D. Phụ nữ có thai E. Người già