BỘ XÂY DỰNG
–
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
(Công bố kèm theo văn bản số: 2273 /BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng)
HÀ NỘI – 2008
Phần I
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
1. Nội dung định mức duy trìcây xanh đô thị
– Định mức dự toán duy trì câyxanh đô thị công bố tại văn bản này bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu(phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phươngtiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì câyxanh đô thị;
– Phạm vi các công việcduy trì cây xanh đô thị được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quátrình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm bảo việcsinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh trong đô thị.
2. Các căn cứ xác lập định mức
– Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác duy trì cây xanhđô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.
– Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủvề việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị.
– Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xemáy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thựctiễn công tác duy trì cây xanh đô thị.
3. Kết cấu của tập định mức
Định mức được trình bày theonhóm, loại công tác duy trì cây xanh đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm:thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợpđể thực hiện công việc đó, bao gồm 3 chương: Duy trì thảm cỏ, Duy trì cây trangtrí và Duy trì cây bóng mát;
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Chương I:
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 Tưới nước thảm cỏthuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Dùng vòi phun cầm tay, tướiđều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếngkhoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phốtưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
* Lượng nước tưới và số lầntưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượngnước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lầntưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượngnước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lầntưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượngnước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lầntưới 240 lần/năm.
CX.11110 Tưới nước giếngkhoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủcông
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/lần
CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏkhông thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng máy bơm
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuầnchủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng thủ công
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuầnchủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn
Đơnvị tính: 100m2/lần
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX.11110; CX.11120; CX.11130; CX.11140;CX.11150; CX.11160 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùngII, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số:K = 1,42.
CX.12100 Phát thảm cỏ thuầnchủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Phát thảm cỏ thường xuyên, duytrì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hìnhvà điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.12120 Phát thảm cỏ thủcông
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.12130 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Xén thẳng lề cỏ theo chu vi,cách bó vỉa 10cm.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơnvị tính: 100md/lần
CX.12140 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏthuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2/lần
CX.12150 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Thay thế các chỗ cỏ chết hoặcbị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
– Đảm bảo sau khi trồng dặm thảmcỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơnvị tính: 1m2/lần
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
CX.1215
Trồng dặm cỏ
Vật liệu:
– Cỏ
– Nước
– Phân hữu cơ, phân ủ
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
m2
m3
kg
công
1,07
0,015
2,0
0,077
CX.12160 Phun thuốc phòng trừsâu cỏ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Phun thuốc trừ sâu cỏ.
– Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗiđợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.12170Bón phân thảm cỏ
Thành phầncông việc:
– Chuẩn bị,vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
– Rải đềuphân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
– Dọn dẹp vệsinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơnvị tính: 100m2/lần
Chương II:
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX.21100 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Dùng vòi phun cầm tay, tướiđều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địahình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặcnước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồntới khu vực xa nguồn nước.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
* Lượng nước tưới và số lầntưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượngnước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượngnước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượngnước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lầntưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượngnước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượngnước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượngnước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.21110 Tưới nước giếngkhoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, câyhàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
CX.21130Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơnvị tính: 100m2/lần
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX.21110; CX.21120; CX.21130 quy địnhđịnh mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số địnhmức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.22110 Công tác thay hoabồn hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốcxẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
– Trồng hoa theo chủng loại đượcchọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.22120Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.22130 Bón phân và xử lýđất bồn hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Trộn phân với thuốc xử lý đấttheo đúng tỷ lệ.
– Bón đều phân vào gốc cây.
– Don dẹp vệ sinh nơi làm việc,thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơnvị tính: 100m2/lần
CX.22140 Duy trì bồn cảnh lámầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất,trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viênkhông có hàng rào là 30%/năm).
– Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm);cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
– Bón phân vô cơ, phân hữu cơxen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
– Phun thuốc trừ sâu cho cây(phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơnvị tính: 100m2/năm
CX.22150 Duy trì cây hàngrào, đường viền
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Cắt sửa hàng rào vuông thànhsắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
– Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơnvị tính: 100m2/năm
CX.22160 Trồng dặm cây hàngrào, đường viền
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất,trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
– Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấmngọn, bón phân hữu cơ.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơnvị tính: 1m2 trồng dặm
CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạohình
Thành phần công việc :
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Dùng vòi phun cầm tay, tướiđều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theokhu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấytừ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vựcxa nguồn nước.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
* Lượng nước tưới và số lầntưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượngnước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượngnước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượngnước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.23110 Tưới nước giếngkhoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: 100cây/lần
CX.23120Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: 100cây/lần
CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và câycảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100cây/lần
Ghi chú: Bảng mức của các côngtác CX.23110; CX.23120; CX.23130 quy định định mức đối với các đô thị vùng I.Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điềuchỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Cắt sửa tán gọn gàng, cân đốikhông để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
– Bón phân vô cơ, phân hữu cơxen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
– Phun thuốc trừ sâu cho cây(phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơn vị tính: 100cây/năm
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mứcnhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xớiđất, trồng cây cảnh, tưới nước.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
Đơn vị tính: 100 cây
CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Cắt tỉa cây theo hình quy định(thực hiện 12 lần/năm).
– Bón phân vô cơ, phân hữu cơxen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
– Phun thuốc trừ sâu cho cây(phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơn vị tính: 100cây/năm
CX.25100 Duy trì cây cảnhtrồng chậu
(Kích thước chậu có đường kínhbình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Dùng vòi phun cầm tay, tướiđều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theokhu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấytừ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vựcxa nguồn nước.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
* Lượng nước tưới và số lầntưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượngnước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượngnước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượngnước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.25110 Tưới nước giếngkhoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơnvị tính: 100 chậu/lần
CX.25120Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: 100chậu/lần
CX.25130 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xebồn
Đơnvị tính: 100 chậu/lần
Ghi chú: Bảng mức của các côngtác CX.25110; CX.25120; CX.25130 quy định định mức đối với các đô thị vùng I.Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công đượcđiều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.26110 Thay đất, phân chậucảnh
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đãđược trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơn vị tính: 100chậu/lần
CX.26120 Duy trì cây cảnhtrồng chậu
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Cắt tải cảnh hoặc chồi mọckhông thích hợp thực hiện 6lần/năm.
– Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phunthuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
– Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thựchiện 4 lần/năm.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơnvị tính: 100chậu/năm
CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: 100 chậu trồng dặm
CX.26140Thay chậu hỏng, vỡ
Đơnvị tính: 100 chậu/lần
CX.26150 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tướinước.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
* Lượng nước tưới và số lầntưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượngnước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượngnước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nướctưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: 10 cây/lần
Chương III:
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
– Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
– Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m=”” và=”” có=”” đường=”” kính=”” gốc=”” cây=””><=>
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <= 12m=”” và=”” có=”” đường=”” kính=”” gốc=””><=>
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
– Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
– Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
– Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cànhhoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4lần/năm.
– Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
– Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốccây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1cây/năm
CX.31120 Duy trì thảm cỏ gốcbóng mát
(Diện tích thảm cỏ bình quân3m2/bồn)
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,dụng cụ đến nơi làm việc.
– Tưới nước bằng xe bồn.
– Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
– Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
– Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
– Trồng dặm cỏ 30%.
– Bón phân hữu cơ thảm cỏ thựchiện trung bình 2lần/năm.
– Phòng trừ sâu cỏ thực hiệntrung bình 6 lần/năm.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lầntưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượngnước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượngnước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượngnước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
Đơnvị tính: 1 bồn/năm
Ghi chú: Mức hao phí nước tướivà xe bồn 5m3 được quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùngII đực điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.
CX.31130 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
– Nhận kế hoạch thông báo việccắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
– Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đếnnơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toànlao động.
– Lấy nhánh khô, mé nhánh tạotán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
– Tẩy chồi thực hiện trung bình4 lần/năm.
– Chống sửa cây nghiêng thựchiện 1 lần/năm.
– Vệ sinh quanh gốc cây thựchiện trung bình 12 lần/năm.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơn vị tính: 1cây/năm
CX.31140 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
– Nhận kế hoạch thông báo việccắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
– Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đếnnơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặcbiệt phải an toàn lao động.
– Lấy nhánh khô, mé nhánh tạotán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
– Tẩy chồi thực hiện trung bình 3lần/năm.
– Chống sửa cây nghiêng thựchiện 1 lần/năm.
– Vệ sinh quanh gốc cây thựchiện trung bình 12 lần/năm.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơn vị tính: 1cây/năm
CX.31150 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
– Nhận kế hoạch thông báo việccắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
– Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đếnnơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặcbiệt phải an toàn lao động.
– Lấy nhánh khô, mé nhánh tạotán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
– Gỡ phụ sinh, ký sinh thôngthường.
– Vệ sinh quanh gốc cây thựchiện trung bình 12 lần/năm.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơn vị tính: 1cây/năm
CX.31160 Giải toả cành cây gẫy
Thành phần công việc:
– Cảnh giới giao thông.
– Giải toả cành cây gẫy đổ,nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
– Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
– Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: 1 cây
CX.31170 Cắt thấp tán, khốngchế chiều cao
Thành phần công việc:
– Cảnh giới giao thông.
– Cắt thấp tán cây, khống chếchiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ,mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
– Thu dọn cành, lá cây, thu gomchuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: 1 cây
CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
– Cảnh giới giao thông.
– Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnhhưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: 1 cây
CX.31190 Giải toả cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
– Nhận kế hoạch, khảo sát hiệntrường, thông báo cắt điện.
– Chuẩn bị dụng cụ giao thông,cảnh giới giao thông.
– Giải toả cây đổ ngã, xử lýcành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, sanphẳng hố đào gốc cây.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cây
CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
– Khảo sát, lập kế hoạch, liênhệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
– Đốn hạ cây, chặt, cưa thân câythành từng khúc để tại chỗ.
– Đào gốc san lấp hoàn trả mặtbằng.
– Thu gọn cành lá, vận chuyểngốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cây
CX.31210 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, vận chuyển vôi vànước tôi vôi.
– Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1mtính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
– Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việcsau khi thi công.
– Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơiquy định.
Đơn vị tính: 1 cây
BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG
STT
Tên vùng
Địa phương trực thuộc
1
Vùng I
Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên.
2
Vùng II
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đăk Nông, Lâm Đồng.
3
Vùng III
TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.
MỤC LỤC
Phần I: THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC
Phần II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Chương I: Duy trì thảm cỏ
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công
CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn
CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy
CX.12120 Phát thảm cỏ bằng thủ công
CX.12130 Xén lề cỏ
CX.12140 Làm cỏ tạp
CX.12150 Trồng dặm cỏ
CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
CX.12170 Bón phân thảm cỏ
Chương II: Duy trì cây trang trí
CX.21100 Duy trì bồn hoa
CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa
CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
CX.22140 Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền
CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa
CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu
CX.25100 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
CX.25110 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh
CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu
CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ
CX.26150 Duy trì cây leo
Chương III: Duy trì cây bóng mát
CX.31110 Tưới nước cây bóng mát mới trồng
CX.31120 Duy trì thảm cỏ cây xanh
CX.31130 Duy trì cây xanh loại 1
CX.31140 Duy trì cây xanh loại 2
CX.31150 Duy trì cây xanh loại 3
CX.31160 Giải toả cành cây gẫy
CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
CX.31190 Giải toả cây gẫy đổ
CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh
CX.31210 Quét vôi gốc cây
Bảng phụ lục phân vùng