BỘ XÂY DỰNG –
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc –
Số: 39/2002/QD-BXD
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2002
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TẬPĐỊNH MỨC DỰ TOÁN MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ (PHẦN: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ DUY TRÌ CÂY XANHĐÔ THỊ)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày05/11/2002của Chính phủ quy định chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức củacác Bộ, Cơ quan ngang Bộ:
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày09/06/1998 của Chính phủquy định chi tiếtthi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí được ban hanh kèm theo Lệnh công bố số 02/CTN ngày 09/03/1998 củaChủ tịch nước;
Căn cứ Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng banhành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ và Nghịđịnh số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000 của Chính phủ về việc ban hành sửa đổimột số điều tại Nghị định số 52/1999/NĐ-CP .
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xâydựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập”Định mức dự toán môi trường đô thị (Phần: Công tác sản xuất và duy trì câyxanh đô thị)”.
Điều 2. Định mức dự toán nêu trên là căn cứ đểlập kế hoạch, xây dựng đơn giá, dự toán khối lượng công tác sản xuất, duy trìcây xanh đô thị và có hiệu lực áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01/01/2003;thay thế cho các định mức dự toán sản xuất và duy trì cây xanh đô thị đã đượcban hành.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các Tỉnh,Thành phố trực thuộc TW có trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ; – Ban Kinh tế TW; – UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TW; – Tòa án Nhân dân tối cao, – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Các Sở GTCC, Sở XD của các Tỉnh, TP. trực thuộc TW; – Công báo; – Các đơn vị trực thuộc Bộ; – Lưu VP, VKT.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG THỨ TRƯỞNG Tống Văn Nga
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Định mức dự toán môi trường đô thị quy định mứchao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơnvị khối lượng công tác: Thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải đô thị; Nạo vétduy trì hệ thống thoát nước đô thị; Sản xuất và duy trì cây xanh đô thị …vv.
2. Định mức dự toán môi trường đô thị bao gồm nhiềutập. Tập I là định mức cho công tác thugom, vận chuyển và xử lýrác thải đô thị(đã ban hành kèm Quyết định số 17/2001/QĐ-BXD ngày 07/8/2001của Bộ trưởng Bộ Xây dựng).
3. Tập II quy địnhđịnh mức cho công tác sản xuất và duy trìcây xanh đô thị bao gồm; sản xuất cây giống; trồng và duy trì các loại cây xanhđô thị.
4. Định mức sản xuất và duy trì cây xanh đô thịđược xác lập trên cơ sở các căn cứ sau:
– Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác công viên -cây xanh đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.
– Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chínhphủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị.
– Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trangthiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vàothực tiễn công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị của các đơn vị làm côngtác trên.
5. Nội dung định mức dự toán gồm:
a) Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệuchính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Sốlượng vật liệu đã bao gồm cả hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
b) Mức hao phí nhân công: Là số lượng ngày công laođộng của công nhân trực tiếp tương ứng với cấp bậc công việc để hoàn thành mộtđơn vị khối lượng công tác.
c) Mức hao phí xe máy thi công: Là số lượng ca xemáy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác.
6. Kết cấu củatập định mức: Được trình bày theo nhóm. Loại công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị và được mã hóa thống nhất. Mỗiđịnh mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị sốmức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.
7. Định mức dự toán sản xuất và duy trì cây xanh đôthị là căn cứ để xây dựng đơn giá, lập dự toán các khối lượng công tác sản xuấtvà duy trì cây xanh đô thị của các địa phương trong cả nước.
Trường hợp những loại công tác sản xuất và duy trì câyxanh của địa phương chưa được quy định trong tập định mức này thì các địa phươngcăn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn đểxây dựng định mức và trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng cho phù hợp với điều kiệnthực tế của địa phương.
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Chương 1
SẢN XUẤT CÂY CÁC LOẠI
I/ Sản xuấtcây xanh
Phân nhóm cây xanh:
Nhóm cây loại 1: Phi lao, bạch đàn, keo tai tượng,keo lá chàm, liễu …
Nhóm cây loại 2: Xà cừ, bàng tán, tếch móng bò,ban, đa, đề, xanh, si, quyếch, me, nhội, sếu, vàng anh…
Nhóm cây loại 3: Chẹo, phượng, lát, bằng lăng tím, bụtmọc, muồng, sữa, mí, dáng hương, trương vân …
Nhóm cây loại 4: Sấu, sưa, long lão, sao đen, dầu nước,lan tua…
CX1.01.00 Sản xuất cây xanh bằng phươngpháp gieo trong bể
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 2 lần, vận chuyển phân trongphạm vi 300m, trộn và rải phân, cào san mặt luống.
– Xử lý và chế biến hạt giống, gieo hạt, lưới nước,làm cỏ dại.
– Làm giàn cót che đậy, phun thuốc trừ sâu, kiến.
– Đánh xuất cây, thay đất bể gieo.
Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúngquy trình kỹ thuật từ khi gieo đến khi ra ngôi
Đơnvị tính: 1000 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Nhóm cây
1
2
3
4
CX1.01.00
Sản xuất cây xanh bằng phương pháp gieo trong bể
Vật liệu:
– Hạt giống
kg
0,0062
0,3750
0,1250
0,0062
– Nước
m³
0,5500
0,5500
0,5500
0,5500
– Phân vi sinh
kg
0,0720
0,0720
0,0720
0,0720
– Lân
kg
0,0860
0,0860
0,0860
0,0860
– Kali
kg
0,0860
0,0860
0,0860
0,0860
– Rơm
kg
3,1250
3,1250
3,1250
3,1250
– Vôi
kg
1,8750
1,8750
1,8750
1,8750
– Cót
m2
5,0000
5,0000
5,0000
5,0000
– Dây thép đen
kg
0,1000
0,1000
0,1000
0,1000
– Thuốc sâu
lít
0,0006
0,0012
0,00125
0,0038
– Hóa chất xử lý hạt
lít
0,0400
0,0400
0,0400
0,0400
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
Công
6,3
9,13
10,9
12,26
1
2
3
4
CX1.02.00 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chialuống, lên luống, vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rải phân.
– Ra ngôi cây, tưới nước,làm cỏ dại, phá váng, vét luống.
– Phun thuốc trừ sâu, kiến.
– Đánh xuất cây, bồi đất sau khiđánh cây.
Yêu cầu kỹ thuật: Chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật từ khi ra ngôi đến khi cây cóchiều cao theo quy định.
CX1.02.01 Sản xuất cây xanh saukhi ra ngôi nhóm cây loại 1
Đơn vị tính: 10 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao cây (m)
0,5¸1,5
1,6¸2,0
2,1¸2,5
2,6¸3,0
3,1¸5,0
CX1. 02.01
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 1
Vật liệu:
– Cây giống
– Nước
– Phân vi sinh
– Thuốc sâu
– Dây nilon
– Đất màu
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân: 4/7
cây
m³
kg
lít
kg
m³
công
11
0,050
0,088
0,005
0,200
0,073
5,47
11,6
0,050
0,171
0,006
0,250
0,130
7,25
12
0,060
0,171
0,007
0,300
0,230
9,64
13
0,060
0,176
0,008
0,350
0,720
12,49
13
0,070
0,198
0,014
0,450
2,500
16,40
1
2
3
4
5
CX1.02.02 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhómcây loại 2
Đơnvị tính: 10 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao cây (m)
0,5¸1,5
1,6¸2,0
2,1¸2,5
2,6¸3,0
3,1¸5,0
CX1. 02.02
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 2
Vật liệu:
– Cây giống
– Nước
– Phân vi sinh
– Thuốc sâu
– Dây nilon
– Đất màu
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân: 4/7
cây
m³
kg
lít
kg
m³
công
11
0,050
0,088
0,005
0,200
0,073
5,63
11,6
0,050
0,171
0,006
0,250
0,130
7,47
12
0,060
0,171
0,007
0,300
0,230
10,33
13
0,060
0,176
0,008
0,350
0,720
13,71
13
0,070
0,198
0,014
0,450
2,500
17,96
1
2
3
4
5
CX1.02.03 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhómcây loại 3
Đơnvị tính: 10 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao cây (m)
0,5¸1,5
1,6¸2,0
2,1¸2,5
2,6¸3,0
3,1¸5,0
CX1. 02.03
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 3
Vật liệu:
– Cây giống
– Nước
– Phân vi sinh
– Thuốc sâu
– Dây nilon
– Đất màu
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân: 4/7
cây
m³
kg
lít
kg
m³
công
11
0,050
0,121
0,010
0,200
0,073
6,93
11,6
0,050
0,174
0,013
0,250
0,130
8,77
12
0,060
0,182
0,016
0,300
0,230
10,67
13
0,060
0,192
0,017
0,350
0,720
14,46
13
0,070
0,211
0,023
0,450
2,500
19,08
1
2
3
4
5
CX1.02.04 Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhómcây loại 4
Đơnvị tính: 10 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều cao cây (m)
0,5¸1,5
1,6¸2,0
2,1¸2,5
2,6¸3,0
3,1¸5,0
CX1. 02.04
Sản xuất cây xanh sau khi ra ngôi nhóm cây loại 4
Vật liệu:
– Cây giống
– Nước
– Phân vi sinh
– Thuốc sâu
– Dây nilon
– Đất màu
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân: 4/7
cây
m³
kg
lít
kg
m³
công
11
0,050
0,171
0,009
0,200
0,073
8,28
11,6
0,050
0,220
0,014
0,250
0,130
10,26
12
0,060
0,231
0,034
0,300
0,230
13,47
13
0,060
0,248
0,036
0,350
0,720
19,51
13
0,070
0,248
0,036
0,450
2,500
24,38
1
2
3
4
5
II. Sản xuất cây hoa
CX1.03.00 Sản xuất hoa giai đoạncây con
Thành phần công việc:
* Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo 1000 hạt = 1m2)
– Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất,cuốc lật đất, phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.
– Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất
– Chuyển phân ra bể gieo rải phânvà đảo phân trên liếp trồng.
– Trộn tro, gieo hạt, phủ đất,cát, lăn trục đè hạt, tưới nước 15 ngày (3lần/ngày)
– Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m
– Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệsinh, nạo vét đất cũ chuyển đi
* Ở liếp ươm 15 ngày:
– Làm đất 2 lần, chuyển, rải, đảophân trên liếp, vét rãnh lên liếp, đảo đất san phẳng mặt liếp.
– Trồng cây ra liếp, tưới nước 3 lần/ngàytrong 5 ngày đầu, tưới nước 2 lần/ ngày trong 10 ngày tiếp theo
– Làm cỏ liếp ươm 1 lần, rãy cỏrãnh 1 lần, xới phá váng 1 lần
– Bón phân, phun thuốc sâu 1 lần
– Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệsinh, bồi đất sau khi bứng cây vận chuyển cự ly bình quân 100m
Yêu cầu kỹ thuật:
– Quy cách cây cao 7 – 10cm, có 4-6 lá xanh tốt không sâu bệnh
Đơnvị tính: 1000 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.03.00
Sản xuất hoa giai đoạn cây con
Vật liệu
– Hạtgiống
kg
0,025
– Nước
m³
2,925
– Tro (trấu)
m³
0,067
– Phân vô cơ
kg
0,838
– Cát đen
m³
0,003
– Phân bánh dầu*
kg
7,200
– Đất đen
m³
1,400
– Phân hữu cơ
kg
150,0
– Thuốc sâu
lít
0,023
– Thuốc xử lý đất
kg
0,016
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
14,82
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt códầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thành bánh theo khuôn ép) dùng làmthức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.04.00 Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạtgiống)
Thành phần công việc:
* Ở hộc gieo 15 ngày: (Diện tích gieo1000 hạt = 1m2)
– Làm đất 1 lần (rỡ đất, băm vụn đất, cuốc lật đất,phơi ải trong 1 tuần), cào san phẳng, gom rác đổ đi.
– Sàng đất trộn phân, trộn thuốc xử lý đất
– Chuyển phân ra bể gieo rải phân và đảo phân trên liếptrồng.
– Trộn tro, gieo hạt, phủ đất, cát, lăn trục đè hạt,tưới nước 15 ngày (3lần/ngày)
– Bứng cây trong bể gieo ra liếp ươm cự ly bình quân 100m
– Làm cỏ giữa 2 hộc gieo, dọn vệ sinh, nạo vét đấtcũ chuyển đi
* Ở liếp trồng 30 ngày: để có 1000cây thành phẩm cần 1100 cây
– Làm đất 2 lần (cuốc lộn đất phơi ải, cào sanphẳng, gom rác vận chuyển đổ đi, vét rãnh lên liếp vun gốc 2 lần)
– Xúc phân tro chuyển đến trộn đều cự ly bình quân50m
– Trồng cây ra liếp, tưới nước 2 lần/ngày trong 30ngày, tỉa chòi nách, làm cỏ 4 lần, vén liếp vun gốc 2 lần
– Xới phá váng 4 lần, bón thúc 3 lần, phun thuốcbảo vệ thực vật 3 lần
– Bứng xuất cây bầu đất, dọn dẹp vệ sinh, bồi đấtsau khi bứng cây
Yêu cầu kỹ thuật:
– Thời gian chăm sóc 45 ngày, diện tích cây trênliếp 1000 cây = 55m2.
– Quy cách cây con có một nụ cái nở, nhiều nụ con,lá xanh tốt không sâu bệnh cao từ 20 – 45cm.
Đơnvị tính: 1000 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.04.00
Sản xuất hoa ở liếp trồng (từ gieo hạt giống)
Vật liệu
– Hạtgiống
kg
0,025
– Nước
m³
24,98
– Tro (trấu)
m³
0,067
– Phân vô cơ
kg
3,279
– Cát đen (nếu cần)
m³
0,003
– Phân bánh dầu*
kg
4,400
– Đất đen
m³
1,200
– Phân hữu cơ
kg
378,0
– Thuốc trừ sâu
lít
0,036
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
47,22
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóngthành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.05.00 Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch)
Thành phần công việc:
– Vận chuyển đất, phân, tro, trộn đều, cự ly bìnhquân 50m
– Gỡ bịch bẻ miệng, bấm lỗ, vào đất bịch xếp ngayngắn tại vị trí quy định
– Chuyển bịch, cây con đến vị trí đặc bịch có bầuđất
– Tưới nước 2 lần/ngày trong 35 ngày, nhổ cỏ 2 lầngiữa hai lô bịch
– Bón bổ sung phân hữu cơ 1 lần
– Phun thuốc bảo vệ thực vật 4 lần, bấm đọt tạotán, giãn bịch cây khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốc bịch lên xuống xecự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Thời gian chăm sóc 35 ngày, để có 1000 bịch cây thànhphẩm cần khoảng 1100 bịch (kích thước 20 x 25cm)
– Quy cách: cây cao 20 – 35cm, có một hoa cái hénở, nhiều nụ con lá xanh tốt không sâu bệnh
Đơn vị tính: 1000 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.05.00
Sản xuất hoa trong bịch (1 cây/1 bịch)
Vật liệu
– Cây con
cây
1100
– Bịch nilon
cái
1100
– Nước
m³
14,32
– Lân
kg
60,00
– Tro (trấu)
m³
0,875
– Phân vô cơ
kg
3,110
– Phân bánh dầu*
kg
6,600
– Đất đen
m³
0,875
– Phân hữu cơ
kg
702,0
– Thuốc trừ sâu
lít
0,545
– Thuốc xử lý đất
kg
5,840
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
44,78
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóngthành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.06.00 Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu)
Thành phần công việc:
– Vận chuyển đất, phân, tro trộnđều, xúc hỗn hợp đã trộn vào chậu, chuyển xếp chậu vào vị trí
– Chuyển cây con đến vị trí đặtchậu cây có bầu đất, trồng cây vào chậu
– Tưới nước 2 lần/ngày trong 45ngày, nhổ cỏ xới phá váng 2 lần
– Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần
– Phun thuốc bảo vệ thực vật 6 lần,làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn chậu khi cây giao tán, lấy bớt chồi nách, bốclên xe
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổnơi quy định
– Thu hồi chậu sau công viên, bốcchậu lên xuống xe, nhổ bỏ cây già.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Thời gian chăm sóc 45 ngày, đểcó 100 chậu thành phẩm cần 105 chậu (kích thước 20 x 25cm)
– Quy cách: cây cao 20 – 35cm, có mộthoa cái hé nở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh
Đơnvị tính: 100 chậu
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.06.00
Sản xuất hoa trong chậu (3 cây/1 chậu)
Vật liệu
– Cây con
cây
315
– Chậu
cái
105
– Nước
m³
4,43
– Lân
kg
5,25
– Tro (trấu)
m³
0,247
– Phân vô cơ
kg
1,780
– Phân bánh dầu*
kg
1,260
– Đất đen
m³
0,247
– Phân hữu cơ
kg
198,0
– Thuốc trừ sâu
lít
0,011
– Thuốc xử lý đất
kg
1,860
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
11,95
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóngthành bánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.07.00 Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ)
Thành phần công việc:
– Vận chuyển đất, phân, tro thuốcxử lý đất trộn đều
– Lót nilon vào giỏ, xúc hỗn hợpđã trộn vào giỏ, chuyển xếp giỏ vào vị trí trồng
– Chuyển cây con đến vị trí đặtgiỏ cây con có bầu đất
– Trồng cây vào giỏ, tưới nước 2lần/ngày trong 45 ngày, nhổ cỏ, xới phá váng 2 lần
– Bón bổ sung phân hữu cơ 2 lần
– Phun thuốc bảo vệ thực vật 4lần, làm cỏ rãnh, bấm đọt tạo tán, giãn giỏ cây khi cây giao tán, lấy bớt chồinách, bốc bịch lên xuống xe cự ly bình quân 50m, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổnơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Thời gian chăm sóc 45 ngày, đểcó 1000 giỏ cây thành phẩm cần khoảng 1050 chậu (kích thước 20 x 25cm)
– Quy cách: cây có một hoa cái hénở, nhiều nụ con lá xanh lốt không sâu bệnh
Đơnvị tính: 1000 giỏ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.07.00
Sản xuất hoa trong giỏ (3 cây/1 giỏ)
Vật liệu
– Cây con
cây
3150
– Nilon lót giỏ
kg
8,75
– Giỏ
cái
1050
– Nước
m³
10,80
– Lân
kg
5,250
– Tro (trấu)
m³
1,780
– Phân vô cơ
kg
17,50
– Phân bánh dầu*
kg
10,50
– Đất đen
m³
1,780
– Phân hữu cơ
kg
1422
– Thuốc trừ sâu
lít
0,189
– Thuốc xử lý đất
kg
8,895
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
45,988
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thànhbánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.08.00 Sản xuất cây hoa cúc chi bằng phươngpháp dâm ngọn
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 3 lần
– Vơ cỏ, rạch chia luống, lên luống, cào san mặtluống
– Vận chuyển và bón phân lót
– Cắt ngọn, trồng, làm cỏ, tưới nước, xới xáo
– Phun thuốc trừ sâu, bấm ngọn tỉa lá, đánh xuấtcây, dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâubệnh.
Đơnvị tính: 100 khóm
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.08.00
Sản xuất hoa cúc chi
Vật liệu
– Ngọn giống
ngọn
375
– Nước
m³
0,550
– Phân vi sinh
kg
0,545
– Lân
kg
0,165
– Kali
kg
0,165
– Phân nước
kg
42,86
– Đạm
kg
0,083
– Thuốc sâu
lít
0,003
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
7,10
CX1.09.00 Sản xuấtcây hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọn
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 3 lần.
– Làm giàn, cắt sửa ngọn, dâm ngọn tưới nước theođúng trình tự kỹ thuật
– Che đậy mở cót, đánh xuất cây.
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâubệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.09.00
Sản xuất cây hoa cúc bằng phương pháp dâm ngọn
Vật liệu
– Ngọn giống
ngọn
200
– Nước
m³
0,50
– Đất màu
m³
0,03
– Tre đk 80mm
cây
0,10
– Cót
m²
0,10
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
1,35
CX1.10.00 Sản xuất cây hoa thược dược
CX1.10.01 Sản xuất cây hoa thược dược sọt
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chialuống, lên luống, cào san mặt luống
– Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rảiphân
– Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tướinước theo đúng trình tự kỹ thuật
– Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ,cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâubệnh.
Đơnvị tính: 100 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.10.01
Sản xuất cây hoa thược dược sọt
Vật liệu
– Cây giống
ngọn
120
– Nước
m³
0,500
– Phân vi sinh
kg
0,501
– Lân
kg
0,910
– Kali
kg
0,910
– Phân nước
kg
61,71
– Thuốc sâu
lít
0,004
– Đất màu
m3
0,051
– Tre đk 80mm
cây
1,000
– Sọt tre
cái
120,0
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
11,75
CX1.10.02 Sản xuất cây hoa thược dược kép bằngphương pháp dâm ngọn (cây giống)
Thành phần công việc:
– Làm đất, làm giàn
– Cắt sửa ngọn, dâm ngọn, tưới nước, che đậy mở cót, đánh xuất cây, bồi đất saukhi đánh cây
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Hoa cái nở, nhiều nụ con, lá xanh tốt, không sâubệnh.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.10.02
Sản xuất cây hoa thược dược kép bằng phương pháp dâm ngọn (cây giống)
Vật liệu
– Ngọn giống
ngọn
120
– Nước
m³
0,500
– Đất màu
m³
0,030
– Tre đk 80mm
cây
1,000
– Cót
m²
0,030
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
7,00
CX1.11.00 Sản xuất cây quất
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơcỏ, rạch chia luống, lèn luống, đào hố
– Vận chuyển phân trong phạm vi300m, trộn và rải phân
– Trồng cây, làm cỏ, bón phânthúc, vét luống, tưới nước theo đúng trìnhtự kỹ thuật
– Phun thuốc trừ sâu, bứt hoa tỉaquả, bứt lộc, gò quất theo ánh sáng, đóng cọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đấtsau khi đánh cây
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổđúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Cây nhiều nụ, hoa, quả, láxanh tốt, không sâu bệnh.
Đơnvị tính: 10 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thời hạn
1 năm
2 năm
3 năm
CX1. 11.00
Sản xuất cây quất
Vật liệu
– Cây giống
cây
10,50
10,50
10,50
– Nước
m³
0,200
0,250
0,300
– Phân vi sinh
kg
0,393
0,393
0,393
– Lân
kg
0,347
0,347
0,347
– Kali
kg
0,347
0,347
0,347
– Phân nước
kg
400
1,240
2,080
– Thuốc sâu
lít
0,006
0,0135
0,021
– Đất màu
m³
–
0,190
0,560
– Cọc chống bão
cọc
10
10
10
– Dây thép 1mm
kg
0,050
0,050
0,050
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
9,99
24,26
32,02
1
2
3
CX1.12.00 Sản xuấtcây đào (cây mai)
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chialuống, lèn luống, đào hố
– Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rảiphân
– Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tướinước theo đúng trình tự kỹ thuật
– Phun thuốc trừ sâu, sửa cây hãm đào tuốt lá, đóngcọc chống bão, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ đúng nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Cây nhiều nụ, hoa, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơnvị tính: 10 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thời hạn
1 năm
2 năm
3 năm
CX1. 12.00
Sản xuất cây đào (cây mai)
Vật liệu
– Cây giống
cây
10,50
10,50
10,50
– Nước
m³
0,500
0,500
0,500
– Phân vi sinh
kg
0,391
0,391
0,393
– Lân
kg
0,248
0,248
0,248
– Kali
kg
0,248
0,248
0,248
– Phân nước
kg
600
1,160
1,720
– Thuốc sâu
lít
0,0171
0,0457
0,0742
– Đất màu
m³
–
0,176
0,477
– Cọc chống bão
cọc
10
10
10
– Dây thép 1mm
kg
0,080
0,080
0,080
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
8,86
24,08
33,02
1
2
3
CX1.13.00 Sản xuất cây hoa lay ơn
CX1.13.01 Sản xuất cây hoa lay ơn giống
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chialuống, cào san mặt luống
– Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rảiphân
– Cắm đặt củ, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tướinước theo đúng trình tự kỹ thuật
– Phun thuốc trừ sâu. cắt láđể thu củ
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơnvị tính: 100 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1. 13.01
Sản xuất cây hoa lay ơn giống
Vật liệu:
– Củ giống
củ
125
– Nước
m³
0,450
– Phân vi sinh
kg
0,182
– Lân
kg
0,046
– Kali
kg
0,040
– Phân nước
kg
12,00
– Thuốc sâu
lít
0,0005
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
2,2
CX1.13.02 Sản xuất cây hoa lay ơn hoa
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chialuống, lên luống, đào hố
– Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rảiphân
– Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống, tướinước theo đúng trình tự kỹ thuật
– Phun thuốc trừ sâu, sửa cây
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Hoa, nụ nhiều, lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơnvị tính: 100 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1. 13.02
Sản xuất cây hoa lay ơn hoa
Vật liệu:
– Cây giống
– Nước
– Phân vi sinh
– Lân
– Kali
– Phân nước
– Thuốc sâu
Nhân công
– Bậc thợ bình quân 4/7
cây
m³
kg
kg
kg
kg
lót
công
120
0,500
0,369
0,093
0,093
18,00
0,0005
2,25
III. Sản xuất cây cảnh
CX1.14.00 Sản xuất cây cảnh thông thường (3 cây/1 giỏ)
Thành phần công việc:
* Giai đoạn ở vườn ươm (giâm):
– Làm đất 2 lần, san phẳng mặt đất,vét rãnh lên liếp, đập đất, gom rác đổ đi
– Chuyển phân tro ở cự li khác nhau, trộn phân, tro, vận chuyển phânra liếp ươm cự li bình quân 100m rải ra liếp và đảo phân trên liếp, che cótchông mưa nắng
– Tưới nước, gỡ cót che sau khicây mọc, làm cỏ liếp giâm, xới phá váng, dãy cỏ rãnh vun thành đống đổ xa cự libình quân 400m, phun thuốc bảo vệ thực vật, bứng cây để trồng giản
– Vệ sinh vườn ươm, gom rác vậnchuyển đổ đi, bồi đất sau bứng cây trồng giản, vận chuyển đất đổ đều ra liếp.
* Giai đoạn ở giỏ:
– Sàng đất, trộn phân, tro, xử lýđất
– Lót bịch nilon vào giỏ, rọc bịchtheo kích thước giỏ, chẻ nẹp cài giỏ
– Cài giỏ xếp thành hàng chờ chuyểncây ra trồng, trồng cây vào giỏ, tưới đẫm, vun đất phủ gốc cây
– Tưới nước, nhổ cỏ xới phá váng,phun thuốc bảo vệ thực vật, bón thúc, làm cỏ rãnh
– Bốc xếp giỏ lên xuống xe, dọn dẹpvệ sinh khi xuất giỏ.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Cây cao 20cm đến 25cm, có 4 đến6 lá xanh tốt, không sâu bệnh.
Đơnvị tính: 1000 giỏ
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.14.00
Sản xuất cây cảnh trồng giỏ (3 cây/1 giỏ)
Vật liệu:
– Cành giống
cành
3600
– Nilon lót giỏ
kg
10
– Giỏ
cái
1200
– Nước
m³
52,61
– Lân
kg
12,29
– Tro (trấu)
m³
2,36
– Phân vô cơ
kg
12,29
– Phần bánh dầu*
kg
6,00
– Đất đen
m³
3,23
– Phân hữu cơ
kg
1674
– Thuốc trừ sâu
lít
0,601
– Thuốc xử lý đất
kg
0,240
– Cót
m²
13,50
– Tre
cây
1,62
– Dây thép 1 mm
kg
2,34
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
107,56
* Phân bánh dầu: là loại bã của các loại hạt có dầu, sau khi ép lấy tinh dầu, chất sơ (đóng thànhbánh theo khuôn ép) dùng làm thức ăn gia súc hoặc phân bón ươm cây giống.
CX1.15.00 Sản xuất cây hàng rào
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 2 lần, rạch chia luống, lênluống, cào san mặt luống
– Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rảiphân
– Xử lý vàgieo hạt, phủ đất, làm cỏ, bón phân thúc, che đậy mở cót, tỉa cây, đánh xuấtcây, bồi đất sau khi đánh cây
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Có 4 đến 6 lá xanh tốt, không sâu bệnh
CX1.15.01 Sản xuất cây găng bằng phương phápgieo trong bể
Đơnvị tính: 1000 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.15.01
Sản xuất cây găng bằng phương pháp gieo trong bể
Vật liệu:
– Hạt giống
gram
0,125
– Nước
m³
0,300
– Phân vi sinh
kg
0,347
– Lân
kg
0,087
– Kali
kg
0,087
– Cót che đậy
m²
0,700
– Thuốc sâu
lít
0,0038
– Đất màu
m³
1,270
– Vôi
kg
1,875
– Rơm
kg
3,125
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
10,45
CX1.15.02 Sản xuất cây thanh táo, dăm xanh, tóctiên, cẩm tú mai, rêu đỏ, bỏng nổ bằng phương pháp dâm cành
Đơnvị tính: 1000 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX1.15.02
Sản xuất cây hàng rào bằng phương pháp dâm cành
Vật liệu:
– Cành giống
đoạn
1,200
– Nước
m³
0,350
– Phân vi sinh
kg
0,198
– Lân
kg
0,050
– Kali
kg
0,050
– Thuốc trừ sâu
lít
0,002
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 4/7
công
10,34
Chương II
TRỒNG MỚI CÁC LOẠI CÂY
I/ Trồng, bảo dưỡng cây xanh
CX2.01.00 Trồng, bảo dưỡng câyxanh
CX2.01.01 Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
– Khảo sát, xác định vị trí trồngcây
– Đào đất hố trồng cây xanh, xúc đấtra ngoài, cho đất thừa vào bao
– Vận chuyển đất đen, phân hữu cơtừ vị trí tập kết đến từng hố đào, cự ly bình quân 30m
– Vận chuyển cây từ vị trí tập kếtđến từng hố đào, cự ly bình quân 30m
– Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tướinước, đóng cọc chống (4cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Cây sau khi trồng phát triểnxanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.
Đơnvị tính: cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thời hạn hao phí
Đơn vị
Kích thước bầu (m)
0,7×0,7×0,7
0,6×0,6×0,6
0,4×0,4×0,4
CX2. 01.01
Trồng cây xanh
Vật liệu:
– Cây trồng
cây
1
1
1
– Nep gỗ 0,03 x 0,05 dài 0,3m
cây
4
4
3
– Cọc chống dài bq 2,5m
cây
4
4
3
– Bao bố
cái
0,10
0,10
0,10
– Đinh
kg
0,05
0,05
0,02
– Nước
m³
0,02
0,012
0,004
– Phân hữu cơ
kg
7,240
4,780
1,463
– Đất
m³
0,067
0,042
0,013
– Vật liệu khác
%
1,5
1,5
1,5
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
1,026
0,602
0,294
1
2
3
CX2.01.02 Vận chuyển cây bằng cơ giới
Thành phần công việc:
– Bốc lên xe bằng cẩu, cự ly ch phạm vi 5km.
Đơnvị tính: cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thời hạn hao phí
Đơn vị
Kích thước bầu (m)
0,7×0,7×0,7
0,6 x0,6×0,6
0,4×0,4×0,4
CX2. 01.02
Vận chuyển cây bằng cơ giới
Vật liệu:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
0,10
0,08
0,06
Máy thi công
– Cần cẩu bánh lưới 3T
ca
0,01
0,01
0,01
Ô tô tải 2 tấn
ca
0,010
0,0075
0,006
1
2
3
Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi5 km, thì hao phí ôtô tải 2 tấn được điều chỉnh với hệ số K = 1,15 với 1km tiếp theo.
CX2.01.03 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
– Được tính từ sau khi trồngxong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn,làm cỏ dại, sữa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh đều trong vòng 90 ngày.
Đơnvị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Nước giếng bơm điện
Nước giếng bơm xăng
CX2. 01.03a
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Vật liệu:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
0,695
0,695
Máy thi công:
– Máy bơm điện 1,5KW
ca
0,0792
–
– Máy bơm xăng 3CV
ca
–
0,0396
1
2
Đơnvị tính: 1 cây/90 ngày
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Xe bồn
Nước máy
CX2. 01.03b
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Vật liệu:
– Nước
m³
0,9
0,9
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
0,695
0,695
Máy thi công:
– Xe bồn 5m3
ca
0,042
–
1
2
CX2.01.04 Trồng cỏlá gừng (bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
– Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
– Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trungđến các bồn, cự ly bình quân 100m
– Trồng cỏ vào các bồn.
Đơn vịtính: 1m2
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX2.01.04
Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
Vật liệu:
– Cỏ lá gừng
– Phân hữu cơ
– Nước
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
m³
kg
m³
công
1
2
0,015
0,05
Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tínhtoán theo nhu cầu thực tế (hệ số dầm tơi 1,3)
CX2.01.05 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
(Kích thước bồn bình quân 3m2 cỏ).
Đơnvị tính: 1 bồn/tháng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX2.01.05
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng
Vật liệu:
– Nước
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công
– Xe bồn 5m3
m³
công
ca
0,9
0,32
0,03
II/ Trồng mới và bảo dưỡng cây hoa, cây cảnh,cây hàng rào và thảm cỏ
CX2.02.00 Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổhoa
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
– Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
– Cho phân vào hố, kích thước hố (đường kính x chiềusâu)m.
– Vận chuyển cây bằng thủ công đến các hố trồng.
– Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đánh vừng giữ nướctưới, đóng cọc chống cây (3cọc/1cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon,tưới nước 2 lần/ngày.
– Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơnvị tính: 1 cây
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước bầu (cm)
15×15
20×20
30×30
40×40
50×50
60×60
70×70
CX2. 02.00
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa
Vật liệu:
– Cây trồng
cây
1
1
1
1
1
1
1
– Dây nilon
kg
–
0,025
0,035
0,045
0,07
0,075
0,10
– Cọc chống
cây
–
–
–
–
3
3
3
– Nước
m³
0,004
0,005
0,006
0,008
0,01
0,012
0,016
– Phân hữu cơ
kg
2,000
2,500
3,000
5,000
6,000
7,500
9,000
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
0,03
0,037
0,054
0,076
0,110
0,146
0,199
1
2
3
4
5
6
7
CX2.03.00 Trồng hoa công viên (bao gồm hoa ngắnngày và hoa dài ngày)
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
– Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
– Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địađiểm quy định.
– Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ,tưới nước 2lần/ngày.
– Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường,lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơnvị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Loại hoa
Cây
Giỏ
CX2. 03.00
Trồng hoa công viên
Vật liệu:
– Hoa cây
cây
2500
–
– Hoa giỏ
giỏ
–
1600
– Nước
m³
1,5
1,5
– Phân hữu cơ, phân ủ
kg
300
300
Nhân công
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
3,7
3,7
1
2
CX2.04.00 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ laođộng.
– Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổđúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
– Rải phân, vận chuyển cây giốngbằng thủ công đến địa điểm quy định.
– Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làmvệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2 lần/ngày.
– Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làmviệc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX2.04.00
Trồng cây hàng rào
Vật liệu:
– Cây hàng rào
– Nước
– Phân hữu cơ, phân ủ
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
cây
m3
kg
công
4000
1,50
300
4,00
CX2.05.00 Trồng cây lá màu, bồn cảnh
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
– Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quyđịnh trong phạm vi 30m.
– Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đếnđịa điểm quy định.
– Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều caothân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2lần/ngày.
– Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Cây phải đượccắt tỉa đều theo quy định, lá xanh tốt,không sâu bệnh.
Đơnvị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX2.05.00
Trồng cây lá màu, bồn cảnh
Vật liệu:
– Cây lá màu
giỏ
1600
– Nước
m³
1,50
– Phân hữu cơ, phân ủ
kg
300
Nhân công
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
5,67
CX2.06.00 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
– Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ laođộng.
– Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổđúng nơi quy định trong phạm vi 30.
– Rải phân, vận chuyển cây giốngbằng thủ công đến địa điểm quy định.
– Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xớiđất trước khi trồng, xong phải dầm dẻ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 2lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủkín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏdại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơnvị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Cỏ lá gừng
Cỏ nhung
CX2. 06.00
Trồng cỏ
Vật liệu:
– Cỏ
m²
105
105
– Nước
m³
1,50
1,50
– Phân hữu cơ, phân ủ
kg
200
200
Nhân công:
Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
4,42
6,42
1
2
CX2.07.00 Trồng cây hoa cúc
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 3 lần, rạchchia luống, lên luống, cào san mặt luống
– Trồng cây, làm cỏ, bón phânthúc, vét luống tưới nước theo đúng trìnhtự kỹ thuật
– Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉangọn, tỉa lá, nụ phụ, cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổnơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Đảm bảo cây sau khi trồng pháttriển bình thường, lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơnvị tính: 100 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX2. 07.00
Trồng cây hoa cúc
Vật liệu:
– Cây giống
cây
120
-Nước
m³
0,400
– Phân vi sinh
kg
0,539
– Lân
kg
0,910
– Kali
kg
0,910
– Phân nước
kg
326,6
– Thuốc sâu
lít
0,021
– Đất màu
m³
0,470
– Tre đk 80mm
cây
1,000
– Dây nilon
kg
0,655
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
22,18
CX2.08.00 Trồng cây hoa thược dược kép
Thành phần công việc:
– Làm đất, xới tơi đất 3 lần, vơ cỏ, rạch chia luống,lên luống, cào san mặt luống.
– Vận chuyển phân trong phạm vi 300m, trộn và rảiphân
– Trồng cây, làm cỏ, bón phân thúc, vét luống tướinước theo đúng trình tự kỹ thuật
– Phun thuốc trừ sâu, bấm tỉa ngọn, tỉa lá, nụ phụ,cắm vè, đánh xuất cây, bồi đất sau khi đánh cây
– Dọn dẹp vệ sinh, chuyển rác đổ nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
– Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường,lá xanh tươi, hoa cái hé nở, nhiều nụ con, không sâu bệnh.
Đơnvị tính: 100 cây
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX2. 08.00
Trồng cây thược dược kép
Vật liệu
– Cây giống
cây
120
– Nước
m3
0,400
– Phân vi sinh
kg
0,627
– Lân
kg
0,910
– Kali
kg
0,910
– Phân nước
kg
61,71
– Thuốc sâu
lít
0,0036
– Đất màu
m³
0,047
– Tre đk 80mm
cây
1,000
– Dây nilon
kg
0,065
Nhân công:
Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
11,72
CX2.09.00 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
– Đổ đất phân vào chậu, trồng câytheo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần ngày
Yêu cầu kỹ thuật:
– Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậuphát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơnvị tính: 1chậu
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước chậu (cm)
30×30
50×50
70×70
80×80
CX2. 09.00
Trồng cây vào chậu
Vật liệu:
– Cây
– Đất
– Phân hữu cơ
– Nước
cây
m³
kg
m³
1
0,0081
0,490
0,005
1
0,0375
2,250
0,005
1
0,1029
6,170
0,005
1
0,1536
9,220
0,010
Nhân công:
Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
0,025
0,040
0,100
0,150
1
2
3
4
CX2.10.00 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh,hàng rào
Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày (1 tháng) sau khitrồng.
CX2.10.01 Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồncảnh, hàng rào nước lấy từ giếng khoan
Đơnvị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Bơm xăng
Bơm điện
CX2. 10.01
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ giếng khoan
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
2,49
2,49
Máy thi công:
– Máy bơm chạy xăng 3CV
ca
0,99
– Máy bơm chạy điện công suất 1,5kw
0,75
1
2
CX2.10.02 Tưới nướcbảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước
Đơnvị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX2 10.02
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào, nước lấy từ máy nước
Vật liệu:
– Nước
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
m3
công
30
3,00
CX2.10.03 Tưới nướcbảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn
Đơnvị tính: 100m2/tháng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Xe bồn 5m3
Xe bồn 8m3
CX2. 10.03
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào bằng xe bồn
Vật liệu:
– Nước
m3
30
30
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
5,00
4,50
Máy thi công:
– Xe bồn
ca
2,40
1,40
1
2
CX2.11.00 Bảo dưỡng chậu cây cảnh
Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tướitrong 30 ngày.
CX2.11.01 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằngnước giếng khoan
Đơnvị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Bơm xăng
Bơm điện
CX2. 11.01
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước giếng khoan
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
công
2,49
2,49
Máy thi công:
– Máy bơm chạy xăng 3CV
ca
0,33
– Máy bơm chạy điện công suất 1,5kw
ca
0,495
1
2
CX2.11.02 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằngnước máy
Đơnvị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
CX2. 11.02
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng nước máy
Vật liệu:
– Nước
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
m³
công
10
3,00
CX2.11.03 Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằngxe bồn
Đơnvị tính: 100 chậu/tháng
Mã hiệu
Loại công tác
Thành phần hao phí
Đơn vị
Định mức
Xe bồn 5m3
Xe bồn 8m3
CX2. 11.03
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây cảnh bằng xe bồn
Vật liệu:
– Nước
Nhân công:
– Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công
– Xe bồn
m³
công
ca
10
2,49
0,75
10
2,24
0,465
1
2